Đề án tuyển sinh đại học chính quy 2021
ĐỀ ÁN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC CHÍNH QUY 2021
HỌC VIỆN CHÍNH TRỊ QUỐC GIA HỒ CHÍ MINH HỌC VIỆN BÁO CHÍ VÀ TUYÊN TRUYỀN * Số ......-ĐA/HVBCTT-ĐT
|
ĐẢNG CỘNG SẢN VIỆT NAM
Hà Nội, ngày ….tháng ….năm 2021 |
ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2021
1. Thông tin chung
1.Tên trường: Học viện Báo chí và Tuyên truyền
Sứ mệnh: Học viện Báo chí và Tuyên truyền trực thuộc Học viện Chính trị quốc gia Hồ Chí Minh là trường đại học trọng điểm trong hệ thống giáo dục quốc dân Việt Nam. Học viện có chức năng đào tạo nguồn nhân lực chất lượng cao cho đất nước trong lĩnh vực lý luận chính trị, báo chí - truyền thông và một số lĩnh vực khoa học xã hội nhân văn khác.
Địa chỉ: 36 Xuân Thủy, Cầu Giấy, Hà Nội.
Điện thoại: 024 37.546.963
Website: http://ajc.hcma.vn/
2. Quy mô đào tạo
Khối ngành/ Nhóm ngành* |
Quy mô hiện tại |
|||||||
NCS |
Học viên CH |
ĐH |
CĐSP |
TCSP |
||||
GD chính quy
|
GD TX |
GD chính quy |
GD TX |
GD chính quy |
GD TX |
|||
Khối ngành/ Nhóm ngành I * - Ngành 1 - Ngành 2 ..... |
|
|
|
|
|
|
|
|
Khối ngành II |
|
|
|
|
|
|
|
|
Khối ngành III |
|
|
|
|
|
|
|
|
Khối ngành IV |
|
|
|
|
|
|
|
|
Khối ngành V |
|
|
|
|
|
|
|
|
Khối ngành VI |
|
|
|
|
|
|
|
|
Khốingành VII |
127 |
867 |
6710 |
|
|
|
|
|
Tổng (ghi rõ cả số NCS, học viên cao học, SV ĐH) |
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Thông tin về tuyển sinh chính quy của 2 năm gần nhất
3.1. Phương thức tuyển sinh của 2 năm gần nhất:
Ngành Báo chí: kết hợp thi tuyển và xét tuyển.
Các ngành khác: xét tuyển căn cứ kết quả của Kỳ thi THPT quốc gia, xét học bạ đối với học sinh trường chuyên/năng khiếu.
3.2. Điểm trúng tuyển của 2 năm gần nhất(với phương thức xét tuyển căn cứ kết quả thi THPT quốc gia)
Nhóm ngành/Ngành/Tổ hợp xét tuyển |
Năm tuyển sinh 2019 |
Năm tuyển sinh 2020 |
||||
Chỉ tiêu |
Số trúng tuyển |
Điểm trúng tuyển |
Chỉ tiêu |
Số trúng tuyển |
Điểm trúng tuyển |
|
Ngành Báo chí, chuyên ngành Báo truyền hình (chất lượng cao) |
40 |
46 |
|
40 |
|
|
Tổ hợp 1: Ngữ văn, Năng khiếu báo chí, Toán |
|
|
19.25 |
|
|
28.4 |
Tổ hợp 2: Ngữ văn, Năng khiếu báo chí, tiếng Anh |
|
|
20.5 |
|
|
28.9 |
Tổ hợp 3: Ngữ văn, Năng khiếu báo chí, khoa học xã hội |
|
|
21.75 |
|
|
29.4 |
Tổ hợp 4: Ngữ văn, Năng khiếu báo chí, khoa học tự nhiên |
|
|
18.5 |
|
|
27.9 |
Ngành Báo chí, chuyên ngành Báo mạng điện tử (chất lượng cao) |
40 |
48 |
|
40 |
|
|
Tổ hợp 1: Ngữ văn, Năng khiếu báo chí, Toán |
|
|
18.85 |
|
|
27.5 |
Tổ hợp 2: Ngữ văn, Năng khiếu báo chí, tiếng Anh |
|
|
20.1 |
|
|
28 |
Tổ hợp 3: Ngữ văn, Năng khiếu báo chí, khoa học xã hội |
|
|
21.35 |
|
|
28.5 |
Tổ hợp 4: Ngữ văn, Năng khiếu báo chí, khoa học tự nhiên |
|
|
18.85 |
|
|
27 |
Ngành Kinh tế, chuyên ngành Kinh tế và Quản lý (chất lượng cao) |
40 |
56 |
|
40 |
|
|
Tổ hợp 1: Ngữ văn, Toán, Khoa học xã hội |
|
|
|
|
|
23.2 |
Tổ hợp 2: Ngữ văn, Toán, Khoa học tự nhiên |
|
|
|
|
|
21.7 |
Tổ hợp 3: Ngữ văn, Toán, tiếng Anh |
|
|
|
|
|
22.95 |
Ngành Quan hệ quốc tế, chuyên ngành Quan hệ quốc tế và Truyền thông toàn cầu |
40 |
53 |
|
40 |
|
|
Tổ hợp 1: TIẾNG ANH, Ngữ văn, Toán |
|
|
30.65 |
|
|
32.9 |
Tổ hợp 2: TIẾNG ANH, Ngữ văn, Khoa học xã hội |
|
|
31.65 |
|
|
33.9 |
Tổ hợp 3: TIẾNG ANH, Ngữ văn, Khoa học tự nhiên |
|
|
30.15 |
|
|
32.4 |
Ngành Quan hệ công chúng, chuyên ngành Truyền thông marketing |
80 |
115 |
|
80 |
|
|
Tổ hợp 1: TIẾNG ANH, Ngữ văn, Toán |
|
|
31 |
|
|
33.2 |
Tổ hợp 2: TIẾNG ANH, Ngữ văn, Khoa học xã hội |
|
|
32.25 |
|
|
34.45 |
Tổ hợp 3: TIẾNG ANH, Ngữ văn, Khoa học tự nhiên |
|
|
30.5 |
|
|
32.7 |
Ngành Báo chí |
280 |
290 |
|
280 |
|
|
- Chuyên ngành Báo in |
50 |
|
|
50 |
|
|
Tổ hợp 1: Ngữ văn, Năng khiếu báo chí, Toán |
|
|
19.65 |
|
|
29.5 |
Tổ hợp 2: Ngữ văn, Năng khiếu báo chí, tiếng Anh |
|
|
20.4 |
|
|
30 |
Tổ hợp 3: Ngữ văn, Năng khiếu báo chí, khoa học xã hội |
|
|
22.15 |
|
|
31 |
Tổ hợp 4: Ngữ văn, Năng khiếu báo chí, khoa học tự nhiên |
|
|
19.15 |
|
|
29 |
- Báo phát thanh |
50 |
|
|
50 |
|
|
Tổ hợp 1: Ngữ văn, Năng khiếu báo chí, Toán |
|
|
20 |
|
|
30.3 |
Tổ hợp 2: Ngữ văn, Năng khiếu báo chí, tiếng Anh |
|
|
20.75 |
|
|
30.8 |
Tổ hợp 3: Ngữ văn, Năng khiếu báo chí, khoa học xã hội |
|
|
22.5 |
|
|
31.8 |
Tổ hợp 4: Ngữ văn, Năng khiếu báo chí, khoa học tự nhiên |
|
|
19.5 |
|
|
29.8 |
- Báo truyền hình |
50 |
|
|
50 |
|
|
Tổ hợp 1: Ngữ văn, Năng khiếu báo chí, Toán |
|
|
22 |
|
|
32.25 |
Tổ hợp 2: Ngữ văn, Năng khiếu báo chí, tiếng Anh |
|
|
22.75 |
|
|
33 |
Tổ hợp 3: Ngữ văn, Năng khiếu báo chí, khoa học xã hội |
|
|
24 |
|
|
34.25 |
Tổ hợp 4: Ngữ văn, Năng khiếu báo chí, khoa học tự nhiên |
|
|
21.5 |
|
|
31.75 |
- Báo mạng điện tử |
50 |
|
|
50 |
|
|
Tổ hợp 1: Ngữ văn, Năng khiếu báo chí, Toán |
|
|
20.5 |
|
|
31.1 |
Tổ hợp 2: Ngữ văn, Năng khiếu báo chí, tiếng Anh |
|
|
21 |
|
|
31.6 |
Tổ hợp 3: Ngữ văn, Năng khiếu báo chí, khoa học xã hội |
|
|
23 |
|
|
32.6 |
Tổ hợp 4: Ngữ văn, Năng khiếu báo chí, khoa học tự nhiên |
|
|
20 |
|
|
30.6 |
- Ảnh báo chí |
40 |
|
|
40 |
|
|
Tổ hợp 1: Ngữ văn, Năng khiếu Ảnh báo chí, Toán |
|
|
19.2 |
|
|
26 |
Tổ hợp 2: Ngữ văn, Năng khiếu Ảnh báo chí, tiếng Anh |
|
|
21.2 |
|
|
26.5 |
Tổ hợp 3: Ngữ văn, Năng khiếu Ảnh báo chí, khoa học xã hội |
|
|
21.7 |
|
|
27.25 |
Tổ hợp 4: Ngữ văn, Năng khiếu Ảnh báo chí, khoa học tự nhiên |
|
|
18.7 |
|
|
25.5 |
- Quy phim truyền hình |
40 |
|
|
40 |
|
|
Tổ hợp 1: Ngữ văn, Năng khiếu Quay phim truyền hình, Toán |
|
|
16 |
|
|
22 |
Tổ hợp 2: Ngữ văn, Năng khiếu Quay phim truyền hình, tiếng Anh |
|
|
16.5 |
|
|
22.25 |
Tổ hợp 3: Ngữ văn, Năng khiếu Quay phim truyền hình, khoa học xã hội |
|
|
16.25 |
|
|
22.25 |
Tổ hợp 4: Ngữ văn, Năng khiếu Quay phim, khoa học tự nhiên |
|
|
16 |
|
|
22 |
Ngành Triết học |
40 |
58 |
|
40 |
|
|
- Chuyên ngành Triết học Mác - Lênin |
|
|
|
|
|
|
Tổ hợp 1: Ngữ văn, Toán, Khoa học xã hội |
|
|
18 |
|
|
19.65 |
Tổ hợp 2: Ngữ văn, Toán, Khoa học tự nhiên |
|
|
18 |
|
|
19.65 |
Tổ hợp 3: Ngữ văn, Toán, tiếng Anh |
|
|
18 |
|
|
19.65 |
Ngành Chủ nghĩa xã hội khoa học |
40 |
48 |
|
40 |
|
|
Tổ hợp 1: Ngữ văn, Toán, Khoa học xã hội |
|
|
16 |
|
|
19.25 |
Tổ hợp 2: Ngữ văn, Toán, Khoa học tự nhiên |
|
|
16 |
|
|
19.25 |
Tổ hợp 3: Ngữ văn, Toán, tiếng Anh |
|
|
16 |
|
|
19.25 |
Ngành Kinh tế chính trị |
40 |
55 |
|
40 |
|
|
Tổ hợp 1: Ngữ văn, Toán, Khoa học xã hội |
|
|
20.7 |
|
|
23.95 |
Tổ hợp 2: Ngữ văn, Toán, Khoa học tự nhiên |
|
|
19.7 |
|
|
22.7 |
Tổ hợp 3: Ngữ văn, Toán, tiếng Anh |
|
|
19.95 |
|
|
23.2 |
Ngành Kinh tế |
150 |
187 |
|
150 |
|
|
- Chuyên ngành Quản lý quản kinh tế |
100 |
131 |
|
100 |
|
|
Tổ hợp 1: Ngữ văn, Toán, Khoa học xã hội |
|
|
21.25 |
|
|
24.3 |
Tổ hợp 2: Ngữ văn, Toán, Khoa học tự nhiên |
|
|
19.25 |
|
|
22.8 |
Tổ hợp 3: Ngữ văn, Toán, tiếng Anh |
|
|
20.5 |
|
|
24.05 |
- Chuyên ngành Kinh tế và Quản lý |
50 |
56 |
|
50 |
|
|
Tổ hợp 1: Ngữ văn, Toán, Khoa học xã hội |
|
|
21.4 |
|
|
24.65 |
Tổ hợp 2: Ngữ văn, Toán, Khoa học tự nhiên |
|
|
19.9 |
|
|
22.65 |
Tổ hợp 3: Ngữ văn, Toán, tiếng Anh |
|
|
20.65 |
|
|
23.9 |
Ngành Xây dựng Đảng và Chính quyền nhà nước |
50 |
61 |
|
50 |
|
|
Tổ hợp 1: Ngữ văn, Toán, Khoa học xã hội |
|
|
18 |
|
|
22.05 |
Tổ hợp 2: Ngữ văn, Toán, Khoa học tự nhiên |
|
|
17.75 |
|
|
21.05 |
Tổ hợp 3: Ngữ văn, Toán, tiếng Anh |
|
|
17.75 |
|
|
21.3 |
Ngành Chính trị học |
280 |
296 |
|
280 |
|
|
- Chuyên ngành Quản lý hoạt động tư tưởng – văn hóa |
50 |
|
|
50 |
|
|
Tổ hợp 1: Ngữ văn, Toán, Khoa học xã hội |
|
|
17 |
|
|
18.7 |
Tổ hợp 2: Ngữ văn, Toán, Khoa học tự nhiên |
|
|
17 |
|
|
18.7 |
Tổ hợp 3: Ngữ văn, Toán, tiếng Anh |
|
|
17 |
|
|
18.7 |
- Chuyên ngành Chính trị phát triển |
50 |
|
|
50 |
|
|
Tổ hợp 1: Ngữ văn, Toán, Khoa học xã hội |
|
|
16 |
|
|
16.5 |
Tổ hợp 2: Ngữ văn, Toán, Khoa học tự nhiên |
|
|
16 |
|
|
16.5 |
Tổ hợp 3: Ngữ văn, Toán, tiếng Anh |
|
|
16 |
|
|
16.5 |
- Chuyên ngành Tư tưởng Hồ Chí Minh |
40 |
|
|
40 |
|
|
Tổ hợp 1: Ngữ văn, Toán, Khoa học xã hội |
|
|
16 |
|
|
16 |
Tổ hợp 2: Ngữ văn, Toán, Khoa học tự nhiên |
|
|
16 |
|
|
16 |
Tổ hợp 3: Ngữ văn, Toán, tiếng Anh |
|
|
16 |
|
|
16 |
- Chuyên ngành Văn hóa phát triển |
50 |
|
|
50 |
|
|
Tổ hợp 1: Ngữ văn, Toán, Khoa học xã hội |
|
|
17.75 |
|
|
19.35 |
Tổ hợp 2: Ngữ văn, Toán, Khoa học tự nhiên |
|
|
17.75 |
|
|
19.35 |
Tổ hợp 3: Ngữ văn, Toán, tiếng Anh |
|
|
17.75 |
|
|
19.35 |
- Chuyên ngành Chính sách công |
40 |
|
|
40 |
|
|
Tổ hợp 1: Ngữ văn, Toán, Khoa học xã hội |
|
|
16 |
|
|
18.15 |
Tổ hợp 2: Ngữ văn, Toán, Khoa học tự nhiên |
|
|
16 |
|
|
18.15 |
Tổ hợp 3: Ngữ văn, Toán, tiếng Anh |
|
|
16 |
|
|
18.15 |
-Chuyên ngành Truyền thông chính sách |
50 |
|
|
50 |
|
|
Tổ hợp 1: Ngữ văn, Toán, Khoa học xã hội |
|
|
18.75 |
|
|
22.15 |
Tổ hợp 2: Ngữ văn, Toán, Khoa học tự nhiên |
|
|
18.75 |
|
|
22.15 |
Tổ hợp 3: Ngữ văn, Toán, tiếng Anh |
|
|
18.75 |
|
|
22.15 |
Ngành Xuất bản |
100 |
124 |
|
100 |
|
|
-Chuyên ngành Biên tập xuất bản |
50 |
63 |
|
50 |
|
|
Tổ hợp 1: Ngữ văn, Toán, Khoa học xã hội |
|
|
21.25 |
|
|
25 |
Tổ hợp 2: Ngữ văn, Toán, Khoa học tự nhiên |
|
|
20.25 |
|
|
24 |
Tổ hợp 3: Ngữ văn, Toán, tiếng Anh |
|
|
20.75 |
|
|
24.5 |
-Chuyên ngành Xuất bản điện tử |
50 |
61 |
|
50 |
|
|
Tổ hợp 1: Ngữ văn, Toán, Khoa học xã hội |
|
|
20.35 |
|
|
24.7 |
Tổ hợp 2: Ngữ văn, Toán, Khoa học tự nhiên |
|
|
19.35 |
|
|
23.7 |
Tổ hợp 3: Ngữ văn, Toán, tiếng Anh |
|
|
19.85 |
|
|
24.2 |
Ngành Xã hội học |
50 |
62 |
|
50 |
|
|
Tổ hợp 1: Ngữ văn, Toán, Khoa học xã hội |
|
|
20.15 |
|
|
23.85 |
Tổ hợp 2: Ngữ văn, Toán, Khoa học tự nhiên |
|
|
19.15 |
|
|
22.85 |
Tổ hợp 3: Ngữ văn, Toán, tiếng Anh |
|
|
19.65 |
|
|
23.35 |
Ngành Công tác xã hội |
50 |
58 |
|
50 |
|
|
Tổ hợp 1: Ngữ văn, Toán, Khoa học xã hội |
|
|
20.35 |
|
|
23.56 |
Tổ hợp 2: Ngữ văn, Toán, Khoa học tự nhiên |
|
|
19.35 |
|
|
22.56 |
Tổ hợp 3: Ngữ văn, Toán, tiếng Anh |
|
|
19.85 |
|
|
23.06 |
Ngành Truyền thông đa phương tiện |
50 |
64 |
|
50 |
|
|
Tổ hợp 1: Ngữ văn, Toán, Khoa học xã hội |
|
|
24.75 |
|
|
27.57 |
Tổ hợp 2: Ngữ văn, Toán, Khoa học tự nhiên |
|
|
23.25 |
|
|
26.07 |
Tổ hợp 3: Ngữ văn, Toán, tiếng Anh |
|
|
23.75 |
|
|
26.57 |
Ngành Truyền thông đại chúng |
100 |
111 |
|
100 |
|
|
Tổ hợp 1: Ngữ văn, Toán, Khoa học xã hội |
|
|
23.35 |
|
|
26.53 |
Tổ hợp 2: Ngữ văn, Toán, Khoa học tự nhiên |
|
|
21.85 |
|
|
25.03 |
Tổ hợp 3: Ngữ văn, Toán, tiếng Anh |
|
|
22.35 |
|
|
25.53 |
Ngành Quản lý công |
50 |
59 |
|
50 |
|
|
Tổ hợp 1: Ngữ văn, Toán, Khoa học xã hội |
|
|
19.75 |
|
|
22.77 |
Tổ hợp 2: Ngữ văn, Toán, Khoa học tự nhiên |
|
|
19.75 |
|
|
22.77 |
Tổ hợp 3: Ngữ văn, Toán, tiếng Anh |
|
|
19.75 |
|
|
22.77 |
Ngành Quản lý nhà nước, |
50 |
65 |
|
50 |
|
|
-Chuyên ngành Quản lý hành chính nhà nước |
|
|
|
|
|
|
Tổ hợp 1: Ngữ văn, Toán, Khoa học xã hội |
|
|
17.5 |
|
|
21.72 |
Tổ hợp 2: Ngữ văn, Toán, Khoa học tự nhiên |
|
|
17.5 |
|
|
21.72 |
Tổ hợp 3: Ngữ văn, Toán, tiếng Anh |
|
|
17.5 |
|
|
21.72 |
- Chuyên ngành Quản lý xã hội |
50 |
66 |
|
50 |
|
|
Tổ hợp 1: Ngữ văn, Toán, Khoa học xã hội |
|
|
17.75 |
|
|
21.9 |
Tổ hợp 2: Ngữ văn, Toán, Khoa học tự nhiên |
|
|
17.75 |
|
|
21.9 |
Tổ hợp 3: Ngữ văn, Toán, tiếng Anh |
|
|
17.75 |
|
|
21.9 |
Ngành Lịch sử |
40 |
81 |
|
40 |
|
|
Tổ hợp 1:Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý |
|
|
25.75 |
|
|
31.5 |
Tổ hợp 2:Ngữ văn, Lịch sử, Toán |
|
|
23.75 |
|
|
29.5 |
Tổ hợp 3:Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh |
|
|
25.75 |
|
|
29.5 |
Tổ hợp 4:Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục công dân |
|
|
25.75 |
|
|
31 |
Ngành Quan hệ quốc tế |
100 |
125 |
|
100 |
|
|
- Chuyên ngành Quan hệ chính trị và truyền thông quốc tế |
50 |
60 |
|
50 |
|
|
Tổ hợp 1: TIẾNG ANH, Ngữ văn, Toán |
|
|
29.7 |
|
|
32.55 |
Tổ hợp 2: TIẾNG ANH, Ngữ văn, Khoa học xã hội |
|
|
30.7 |
|
|
33.55 |
Tổ hợp 3: TIẾNG ANH, Ngữ văn, Khoa học tự nhiên |
|
|
29.2 |
|
|
32.05 |
- Chuyên ngành Thông tin đối ngoại |
50 |
65 |
|
50 |
|
|
Tổ hợp 1: TIẾNG ANH, Ngữ văn, Toán |
|
|
29.75 |
|
|
32.7 |
Tổ hợp 2: TIẾNG ANH, Ngữ văn, Khoa học xã hội |
|
|
30.75 |
|
|
33.7 |
Tổ hợp 3: TIẾNG ANH, Ngữ văn, Khoa học tự nhiên |
|
|
29.25 |
|
|
32.2 |
Ngành Quan hệ công chúng |
50 |
61 |
|
50 |
|
|
Tổ hợp 1: TIẾNG ANH, Ngữ văn, Toán |
|
|
32.75 |
|
|
34.95 |
Tổ hợp 2: TIẾNG ANH, Ngữ văn, Khoa học xã hội |
|
|
34 |
|
|
36.2 |
Tổ hợp 3: TIẾNG ANH, Ngữ văn, Khoa học tự nhiên |
|
|
32.25 |
|
|
34.45 |
Ngành Quảng cáo |
40 |
54 |
|
40 |
|
|
Tổ hợp 1: TIẾNG ANH, Ngữ văn, Toán |
|
|
30.5 |
|
|
32.8 |
Tổ hợp 2: TIẾNG ANH, Ngữ văn, Khoa học xã hội |
|
|
30.75 |
|
|
33.55 |
Tổ hợp 3: TIẾNG ANH, Ngữ văn, Khoa học tự nhiên |
|
|
30.25 |
|
|
32.3 |
Ngành Ngôn ngữ Anh |
50 |
53 |
|
50 |
|
|
Tổ hợp 1: TIẾNG ANH, Ngữ văn, Toán |
|
|
31 |
|
|
33.2 |
Tổ hợp 2: TIẾNG ANH, Ngữ văn, Khoa học xã hội |
|
|
31.5 |
|
|
33.7 |
Tổ hợp 3: TIẾNG ANH, Ngữ văn, Khoa học tự nhiên |
|
|
30.5 |
|
|
32.7 |
Ngành Truyền thông quốc tế |
50 |
68 |
|
50 |
|
|
Tổ hợp 1: TIẾNG ANH, Ngữ văn, Toán |
|
|
31 |
|
|
34.25 |
Tổ hợp 2: TIẾNG ANH, Ngữ văn, Khoa học xã hội |
|
|
32 |
|
|
35.25 |
Tổ hợp 3: TIẾNG ANH, Ngữ văn, Khoa học tự nhiên |
|
|
30.5 |
|
|
33.75 |
II. Thông tin về các điều kiện đảm bảo chất lượng
1. Cơ sở vật chất phục vụ đào tạo và nghiên cứu:
1.1. Thống kê diện tích đất, diện tích sàn xây dựng, ký túc xá:
- Tổng diện tích đất của trường: 56.310m2.
- Diện tích sàn xây dựng trực tiếp phục vụ đào tạo thuộc sở hữu của cơ sở đào tạo tính trên một sinh viên chính quy(Hội trường, giảng đường, phòng học các loại, phòng đa năng, phòng làm việc của giáo sư, phó giáo sư, giảng viên cơ hữu, thư viện, trung tâm học liệu, trung tâm nghiên cứu, phòng thí nghiệm, thực nghiệm, cơ sở thực hành, thực tập, luyện tập): 14.552,19m2.
- Số chỗ ở ký túc xá sinh viên Việt Nam: 720 chỗ.
- Số chỗ ở ký túc xá sinh viên nước ngoài: 86 chỗ.
- Số chỗ ở dự kiến cho sinh viên nhập học năm 2021: 300 chỗ.
1.2. Thống kê các phòng thực hành, phòng thí nghiệm và các trang thiết bị đã cập nhật số liệu
TT |
Tên |
Các trang thiết bị chính |
Số lượng |
1 |
Phòng thực hành Ảnh báo chí |
- Máy ảnh Canon EOS D1200. - Máy ảnh Nikon D800. - Máy tính bàn DELL. - Đèn chụp ảnh |
1 |
2 |
Phòng thực hành Xuất bản báo in |
- Máy tính bàn. - Máy chủ DELL. - Máy in. - Máy chiếu. - Âm thanh. |
1 |
3 |
Phòng thực hành Báo chí – Truyền thông |
- Máy tính bàn. - Máy in khổ A3. - Máy chiếu. - Âm thanh. |
2 |
4 |
Phòng thực hành Phát thanh - Thu thanh |
|
1 |
5 |
Phòng thực hành quay phim |
- Bộ bàn trộn hình Full HD. - Bộ ghi hình Full HD.
- Tivi - Cẩu (Boom Camera).
|
1 |
6 |
Phòng thực hành quay phim (Trường quay ảo) |
|
1 |
7 |
Phòng thực hành dựng hình. |
|
1 |
8 |
Phòng thực hành học Ngoại ngữ (LAB) |
|
4 |
9 |
Phòng thực hành Xuất bản |
|
1 |
10 |
Phòng thực hành Báo mạng điện tử |
|
1 |
11 |
Phòng thực hành tin học |
|
4 |
1.3. Thống kê phòng học đã cập nhật
TT |
Loại phòng |
Số lượng |
Diện tích sàn xây dựng (m2) |
1 |
Hội trường, giảng đường, phòng học các loại, phòng đa năng, phòng làm việc của giáo sư, phó giáo sư, giảng viên cơ hữu |
158 |
19.339,0 |
1.1. |
Hội trường, phòng học lớn trên 200 chỗ |
01 |
11.449,10 |
1.2. |
Phòng học từ 100 - 200 chỗ |
10 |
1211,32 |
1.3. |
Phòng học từ 50 - 100 chỗ |
58 |
4.029,18 |
1.4. |
Số phòng học dưới 50 chỗ |
28 |
1.155,51 |
1.5 |
Số phòng học đa phương tiện |
01 |
71,28 |
1.6 |
Phòng làm việc của giáo sư, phó giáo sư, giảng viên cơ hữu |
60 |
2.180,00 |
2. |
Thư viện, trung tâm học liệu |
6 |
3.914,00 |
3. |
Trung tâm nghiên cứu, phòng thí nghiệm, thực nghiệm, cơsở thực hành, thực tập, luyện tập |
17 |
3.889,20 |
|
Tổng |
181 |
27.308,52 |
1.4. Thống kê về học liệu (kể cả e-book, cơ sở dữ liệu điện tử) trong thư việnđã cập nhật
TT |
Khối ngành đào tạo/Nhóm ngành |
Số lượng |
1. |
Khối ngành/Nhóm ngànhI |
|
2. |
Khối ngành II |
|
3. |
Khối ngành III |
880tài liệu, trong đó470 tài liệu in, 410 tài liệu số. |
4. |
Khối ngành IV |
|
5. |
Khối ngành V |
|
6. |
Khối ngành VI |
|
7. |
Khốingành VII |
31.343 tài liệu, trong đó: 24.450tài liệu in; 6.893 tài liệu số. |
1.5. Danh sách giảng viên cơ hữu
Khối ngành/Nhóm ngành |
GS.TS/ GS.TSKH |
PGS.TS/ PGS.TSKH |
TS |
ThS |
ĐH |
CĐ |
Khối ngành/Nhóm ngànhI |
|
|
|
|
|
|
Khối ngành II |
|
|
|
|
|
|
Khối ngành III |
|
|
|
|
|
|
Đỗ Thu Hiền |
|
|
|
x |
|
|
Hà Sỹ Nguyên |
|
|
|
x |
|
|
Hoàng Anh Thao |
|
|
|
x |
|
|
Lê Thế Quân |
|
|
|
x |
|
|
Lưu Văn Thắng |
|
|
|
x |
|
|
Nguyễn Thị Hồng |
|
|
x |
|
|
|
Tô Thị Oanh |
|
|
|
x |
|
|
Trần Thị Minh Ngọc |
|
|
x |
|
|
|
Võ Thị Hoa |
|
|
x |
|
|
|
Tổng của khối ngành |
|
|
3 |
7 |
|
|
Khối ngành IV |
|
|
|
|
|
|
Khối ngành V |
|
|
|
|
|
|
Khối ngành VI |
|
|
|
|
|
|
Khối ngành VII |
|
|
|
|
|
|
Bùi Lệ Quyên |
|
|
|
x |
|
|
Bùi Quang Hiệp |
|
|
|
x |
|
|
Bùi Thị Kim Hậu |
|
x |
x |
|
|
|
Bùi Thị Minh Hải |
|
|
x |
|
|
|
Bùi Thị Như Ngọc |
|
|
x |
|
|
|
Bùi Thị Thanh Hương |
|
x |
x |
|
|
|
Bùi Thị Tiến |
|
|
x |
|
|
|
Bùi Thị Vân |
|
|
|
x |
|
|
Bùi Thu Hương |
|
|
x |
|
|
|
Cao Hiền Trang |
|
|
|
|
x |
|
Cao Quang Xứng |
|
|
x |
|
|
|
Cao Thị Dung |
|
|
x |
|
|
|
Đàm Cẩm Giang |
|
|
|
x |
|
|
Đặng Mỹ Hạnh |
|
|
x |
|
|
|
Đặng Thanh Phương |
|
|
|
x |
|
|
Đào Anh Quân |
|
|
|
x |
|
|
Đào Duy Khánh |
|
|
|
x |
|
|
Đinh Hồng Anh |
|
|
|
x |
|
|
Đinh Ngọc Sơn |
|
|
|
x |
|
|
Đinh Quang Tuấn |
|
|
|
x |
|
|
Đinh Thị Thanh Tâm |
|
|
x |
|
|
|
Đinh Thị Thu Hằng |
|
x |
x |
|
|
|
Đinh Thị Thúy Hằng |
|
x |
x |
|
|
|
Đinh Thị Xuân Hòa |
|
|
x |
|
|
|
Đinh Thu Hà |
|
|
|
x |
|
|
Đỗ Công Cỏn (Tuấn) |
|
x |
x |
|
|
|
Đỗ Đức Long |
|
|
|
|
x |
|
Đỗ Minh Tuấn |
|
|
x |
|
|
|
Đỗ Thị Đào |
|
|
|
x |
|
|
Đỗ Thị Hải Đăng |
|
|
|
x |
|
|
Đỗ Thị Hùng Thúy |
|
|
|
x |
|
|
Đỗ Thị Minh Hiền |
|
|
x |
|
|
|
Đỗ Thị Thu Hằng |
|
x |
x |
|
|
|
Đỗ Thị Thu Trang |
|
|
|
x |
|
|
Doãn Thị Chín |
|
x |
x |
|
|
|
Đoàn Thị Minh Oanh |
|
x |
x |
|
|
|
Đoàn Thị Quỳnh Nga |
|
|
|
|
x |
|
Đồng Văn Phường |
|
|
x |
|
|
|
Dương Ngọc Anh |
|
|
|
x |
|
|
Dương Quốc Bảo |
|
|
|
x |
|
|
Dương Quốc Bình |
|
|
|
x |
|
|
Dương Thị Thu Hương |
|
|
x |
|
|
|
Dương Thị Thục Anh |
|
|
x |
|
|
|
Dương Thị Thúy Hằng |
|
|
|
x |
|
|
Dương Xuân Ngọc |
x |
|
x |
|
|
|
Hà Huy Phượng |
|
x |
x |
|
|
|
Hoàng Liên Hương |
|
|
|
x |
|
|
Hoàng Quốc Bảo |
|
x |
x |
|
|
|
Huỳnh Thị Chuyên |
|
|
x |
|
|
|
Khuất Thị Huyền |
|
|
|
x |
|
|
Khuất Thị Thanh Vân |
|
|
x |
|
|
|
Lê Cẩm Nhung |
|
|
|
x |
|
|
Lê Đình Năm |
|
|
x |
|
|
|
Lê Đức Hoàng |
|
|
x |
|
|
|
Lê Hồng Quang |
|
|
|
x |
|
|
Lê Ngọc Oanh |
|
|
|
x |
|
|
Lê Ngọc Tùng |
|
|
|
|
x |
|
Lê Thành Khôi |
|
|
|
x |
|
|
Lê Thế Hà Châu |
|
|
x |
|
|
|
Lê Thị Anh |
|
|
x |
|
|
|
Lê Thị Nhã |
|
|
x |
|
|
|
Lê Thị Phượng |
|
|
|
x |
|
|
Lê Thị Thảo |
|
|
x |
|
|
|
Lê Thị Thúy |
|
|
x |
|
|
|
Lê Thị Thúy Bình |
|
|
|
x |
|
|
Lê Thị Thùy Linh |
|
|
|
x |
|
|
Lê Thu Hà |
|
|
x |
|
|
|
Lê Thúy Hằng |
|
|
|
x |
|
|
Lê Văn Hiếu |
|
|
x |
|
|
|
Lê Văn Hội |
|
|
x |
|
|
|
Lữ Đăng Nhạc |
|
|
x |
|
|
|
Lương Bá Phương |
|
|
x |
|
|
|
Lương Đông Sơn |
|
|
|
x |
|
|
Lương Khắc Hiếu |
|
x |
x |
|
|
|
Lương Ngọc Vĩnh |
|
|
x |
|
|
|
Lương Thị Phương Diệp |
|
|
|
x |
|
|
Lương Tiến Hiệp |
|
|
|
|
x |
|
Lưu Hồng Minh |
|
|
x |
|
|
|
Lưu Huyền Trang |
|
|
|
x |
|
|
Lưu Thị Bích Thủy |
|
|
|
x |
|
|
Lưu Thị Thu Phương |
|
|
|
x |
|
|
Lưu Thúy Hồng |
|
|
x |
|
|
|
Lưu Trần Toàn |
|
|
x |
|
|
|
Lưu Văn An |
|
x |
x |
|
|
|
Mai Đức Ngọc |
|
x |
x |
|
|
|
Mai Thị Lan Phương |
|
|
|
x |
|
|
Ngô Bích Ngọc |
|
|
x |
|
|
|
Ngô Đình Xây |
|
x |
x |
|
|
|
Ngô Thị Thu Hà |
|
|
|
x |
|
|
Ngô Thị Thúy Hiền |
|
|
|
x |
|
|
Nguyễn Bảo Thư |
|
|
|
x |
|
|
Nguyễn Bích Diệp |
|
|
|
x |
|
|
Nguyễn Đức Hạnh |
|
|
x |
|
|
|
Nguyễn Đức Luận |
|
x |
x |
|
|
|
Nguyễn Hoàng Diệu Linh |
|
|
|
x |
|
|
Nguyễn Hoàng Oanh |
|
|
|
x |
|
|
Nguyễn Hoàng Yến |
|
|
|
x |
|
|
Nguyễn Hồng Thủy |
|
|
|
x |
|
|
Nguyễn Minh Hoàn |
|
x |
x |
|
|
|
Nguyễn Minh Nguyệt |
|
|
x |
|
|
|
Nguyễn Minh Phương |
|
|
|
x |
|
|
Nguyễn Nga Huyền |
|
|
|
x |
|
|
Nguyễn Ngọc Oanh |
|
x |
x |
|
|
|
Nguyễn Quang Hòa |
|
|
x |
|
|
|
Nguyễn Quốc Bảo |
|
x |
x |
|
|
|
Nguyễn Thành Long |
|
|
|
x |
|
|
Nguyễn Thanh Nga |
|
|
x |
|
|
|
Nguyễn Thị Hải Yến |
|
|
x |
|
|
|
Nguyễn Thị Hồng Mến |
|
|
x |
|
|
|
Nguyễn Thị Khuyên |
|
|
|
x |
|
|
Nguyễn Thị Kiều Linh |
|
|
|
x |
|
|
Nguyễn Thị Kim Thu |
|
|
x |
|
|
|
Nguyễn Thị Mai Lan |
|
|
|
x |
|
|
Nguyễn Thị Minh Hiền |
|
|
x |
|
|
|
Nguyễn Thị Minh Thùy |
|
|
x |
|
|
|
Nguyễn Thị Mỹ Linh |
|
|
|
x |
|
|
Nguyễn Thị Ngọ |
|
|
|
x |
|
|
Nguyễn Thị Ngọc Hoa |
|
x |
x |
|
|
|
Nguyễn Thị Ngọc Huế |
|
|
|
x |
|
|
Nguyễn Thị Ngọc Loan |
|
|
x |
|
|
|
Nguyễn Thị Như Huế |
|
|
x |
|
|
|
Nguyễn Thị Thanh |
|
|
|
x |
|
|
Nguyễn Thị Thanh Hà |
|
|
|
x |
|
|
Nguyễn Thị Thanh Hương |
|
x |
x |
|
|
|
Nguyễn Thị Thìn |
|
|
x |
|
|
|
Nguyễn Thị Thu |
|
|
|
x |
|
|
Nguyễn Thị Thu Hà |
|
|
|
x |
|
|
Nguyễn Thị Thu Hà |
|
|
|
x |
|
|
Nguyễn Thị Thu Hường |
|
|
|
x |
|
|
Nguyễn Thị Thu Hường |
|
|
|
x |
|
|
Nguyễn Thị Thu Thủy |
|
|
x |
|
|
|
Nguyễn Thị Thu Trà |
|
|
|
x |
|
|
Nguyễn Thị Thúy Mai |
|
|
x |
|
|
|
Nguyễn Thị Tố Quyên |
|
x |
x |
|
|
|
Nguyễn Thị Trường Giang |
|
x |
x |
|
|
|
Nguyễn Thị Tuyết Minh |
|
|
x |
|
|
|
Nguyễn Thị Tuyết Thu |
|
x |
x |
|
|
|
Nguyễn Thị Tý |
|
|
|
x |
|
|
Nguyễn Thị Vân Anh |
|
|
|
x |
|
|
Nguyễn Thị Vân Hằng |
|
|
|
x |
|
|
Nguyễn Thị Vân Trang |
|
|
|
x |
|
|
Nguyễn Thị Việt Nga |
|
|
x |
|
|
|
Nguyễn Thị Xuân Nguyên |
|
|
|
x |
|
|
Nguyễn Thọ Ánh |
|
|
x |
|
|
|
Nguyễn Thùy Anh |
|
|
|
x |
|
|
Nguyễn Thùy Linh |
|
|
|
x |
|
|
Nguyễn Thùy Linh |
|
|
|
x |
|
|
Nguyễn Trí Nhiệm |
|
|
x |
|
|
|
Nguyễn Văn Dững |
|
x |
x |
|
|
|
Nguyễn Vân Hạnh |
|
|
x |
|
|
|
Nguyễn Văn Hào |
|
|
|
|
x |
|
Nguyễn Văn Minh |
|
|
|
x |
|
|
Nguyễn Văn Trường |
|
|
x |
|
|
|
Nguyễn Vũ Tiến |
|
x |
x |
|
|
|
Nguyễn Xuân Phong |
|
x |
x |
|
|
|
Nhạc Phan Linh |
|
|
x |
|
|
|
Phạm Bình Dương |
|
|
x |
|
|
|
Phạm Hải Chung |
|
|
x |
|
|
|
Phạm Hương Trà |
|
x |
x |
|
|
|
Phạm Hữu Thuận |
|
|
|
x |
|
|
Phạm Huy Kỳ |
|
x |
x |
|
|
|
Phạm Lê Dạ Hương |
|
|
x |
|
|
|
Phạm Minh Sơn |
|
x |
x |
|
|
|
Phạm Ngọc Trung |
|
x |
x |
|
|
|
Phạm Quế Hằng |
|
|
|
x |
|
|
Phạm Quỳnh Trang |
|
|
|
x |
|
|
Phạm Thị Hoa |
|
|
x |
|
|
|
Phạm Thị Hồng Phương |
|
|
|
x |
|
|
Phạm Thị Kim Oanh |
|
|
x |
|
|
|
Phạm Thị Mai Liên |
|
|
|
x |
|
|
Phạm Thị Nhung |
|
|
|
x |
|
|
Phạm Thị Thanh Tịnh |
|
x |
x |
|
|
|
Phạm Thị Thảo |
|
|
|
x |
|
|
Phạm Thị Vân |
|
|
|
x |
|
|
Phạm Thu Giang |
|
|
|
x |
|
|
Phạm Văn Nghĩa |
|
|
x |
|
|
|
Phạm Văn Thấu |
|
|
x |
|
|
|
Phạm Võ Quỳnh Hạnh |
|
|
|
x |
|
|
Phan Khánh Hà |
|
|
|
x |
|
|
Phan Minh Đức |
|
|
x |
|
|
|
Phan Sỹ Thanh |
|
|
x |
|
|
|
Phan Thị Thanh Hải |
|
|
x |
|
|
|
Phó Thanh Hương |
|
|
|
x |
|
|
Phùng Thị Hiển |
|
|
x |
|
|
|
Phùng Văn Hải |
|
|
|
x |
|
|
Quản Văn Sỹ |
|
|
|
x |
|
|
Tạ Như Sơn |
|
|
|
x |
|
|
Tào Thanh Huyền |
|
|
|
x |
|
|
Thân Văn Thanh |
|
|
|
x |
|
|
Trần Đình Đức |
|
|
|
x |
|
|
Trần Hà Chi |
|
|
|
x |
|
|
Trần Hải Minh |
|
x |
x |
|
|
|
Trần Minh Trang |
|
|
x |
|
|
|
Trần Minh Tuấn |
|
|
|
x |
|
|
Trần Quang Hiển |
|
x |
x |
|
|
|
Trần Quang Diệu |
|
|
x |
|
|
|
Trần Quang Huy |
|
|
|
x |
|
|
Trần Thái Hà |
|
|
|
x |
|
|
Trần Thanh Giang |
|
x |
x |
|
|
|
Trần Thành Nam |
|
|
x |
|
|
|
Trần Thị Anh Đào |
|
x |
x |
|
|
|
Trần Thị Bình |
|
|
x |
|
|
|
Trần Thị Giang |
|
|
|
x |
|
|
Trần Thị Hoa Lê |
|
|
|
x |
|
|
Trần Thị Hoa Mai |
|
|
|
x |
|
|
Trần Thị Hồng Hoa |
|
|
x |
|
|
|
Trần Thị Hương |
|
|
x |
|
|
|
Trần Thị Mai Dung |
|
|
|
x |
|
|
Trần Thị Minh Tuyết |
|
x |
x |
|
|
|
Trần Thị Ngọc Minh |
|
|
x |
|
|
|
Trần Thị Phương Lan |
|
|
|
x |
|
|
Trần Thị Thanh Huyền |
|
|
|
x |
|
|
Trần Thị Thảo Anh |
|
|
|
x |
|
|
Trần Thị Thu Hiền |
|
|
x |
|
|
|
Trần Thị Thu Nga |
|
|
x |
|
|
|
Trần Thị Vân Anh (1977) |
|
|
x |
|
|
|
Trần Thị Vân Anh (1979) |
|
|
x |
|
|
|
Trần Thu Quỳnh |
|
|
|
x |
|
|
Trần Văn Thư |
|
|
x |
|
|
|
Trần Văn Hải |
|
x |
x |
|
|
|
Trần Văn Phương |
|
|
|
x |
|
|
Trần Xuân Học |
|
|
x |
|
|
|
Trịnh Như Quỳnh |
|
|
|
|
x |
|
Trịnh Thị Thu Hiền |
|
|
|
x |
|
|
Trương Ngọc Nam |
|
x |
x |
|
|
|
Trương Thị Duyên |
|
|
|
x |
|
|
Trương Thị Hoài Trâm |
|
|
|
x |
|
|
Trương Thị Hoàng Yến |
|
|
|
x |
|
|
Trương Thị Kiên |
|
x |
x |
|
|
|
Trương Thủy Chung |
|
|
|
x |
|
|
Vũ Hạnh Ngân |
|
|
|
x |
|
|
Vũ Hào Quang |
|
x |
x |
|
|
|
Vũ Huyền Nga |
|
|
x |
|
|
|
Vũ Ngọc Long |
|
|
|
x |
|
|
Vũ Ngọc Lương |
|
|
x |
|
|
|
Vũ Thế Cường |
|
|
|
x |
|
|
Vũ Thị Duyên |
|
|
x |
|
|
|
Vũ Thị Hồng Nhung |
|
|
|
x |
|
|
Vũ Thị Kim Hoa |
|
|
x |
|
|
|
Vũ Thị Ngọc Thùy |
|
|
|
x |
|
|
Vũ Thị Thu Hương |
|
|
|
x |
|
|
Vũ Thị Thu Quyên |
|
|
x |
|
|
|
Vũ Thùy Dương |
|
|
x |
|
|
|
Vũ Tuấn Hà |
|
|
x |
|
|
|
Vũ Tuyên Hoàng |
|
|
|
x |
|
|
Vũ Văn Kiều |
|
|
|
x |
|
|
Vũ Việt Phương |
|
|
|
x |
|
|
Vương Đoàn Đức |
|
|
|
x |
|
|
Tổng của khối ngành |
1 |
40 |
126 |
115 |
7 |
|
Giảng viên các môn chung |
|
|
|
|
|
|
Bùi Đức Anh Linh |
|
|
|
x |
|
|
Chu Thị Bích Liên |
|
|
|
x |
|
|
Đinh Xuân Phi |
|
|
|
x |
|
|
Đỗ Thị Thanh Hà |
|
|
|
x |
|
|
Đỗ Xuân Quang |
|
|
x |
|
|
|
Dương Thị Hào |
|
|
|
x |
|
|
Hoàng Minh Lường |
|
x |
x |
|
|
|
Hoàng Thị Minh Ánh |
|
|
|
x |
|
|
Lê Đình Quyền |
|
|
|
x |
|
|
Lê Khánh Lộc |
|
|
|
x |
|
|
Lý Thị Minh Hằng |
|
|
x |
|
|
|
Mai Việt Dũng |
|
|
|
x |
|
|
Nghiêm Sỹ Liêm |
|
|
x |
|
|
|
Ngô Đức Phương |
|
|
|
x |
|
|
Nguyễn Đức Minh |
|
|
|
x |
|
|
Nguyễn Mạnh Cường |
|
|
|
x |
|
|
Nguyễn Phạm Lệ Hằng |
|
|
|
x |
|
|
Nguyễn Phương Loan |
|
|
|
|
x |
|
Nguyễn Thanh Phương |
|
|
|
x |
|
|
Nguyễn Thị Hảo |
|
|
x |
|
|
|
Nguyễn Thị Hằng Thu |
|
|
|
x |
|
|
Nguyễn Thị Hoàng |
|
|
|
x |
|
|
Nguyễn Thị Hồng Nhung |
|
|
|
x |
|
|
Nguyễn Thị Hương |
|
|
x |
|
|
|
Nguyễn Thị Thanh Thảo |
|
|
x |
|
|
|
Nguyễn Thị Thương Huyền |
|
|
x |
|
|
|
Nguyễn Thị Thúy Huệ |
|
|
|
x |
|
|
Nguyễn Thị Tú |
|
|
|
x |
|
|
Nguyễn Thúy Hà |
|
|
x |
|
|
|
Nguyễn Thùy Vân Anh |
|
|
x |
|
|
|
Nguyễn Tuấn Anh |
|
|
|
x |
|
|
Nguyễn Văn Việt |
|
|
|
x |
|
|
Nguyễn Việt Hà |
|
|
|
x |
|
|
Nguyễn Viết Sơn |
|
|
|
x |
|
|
Phạm Thị Hà |
|
|
|
x |
|
|
Phạm Thu Phương |
|
|
|
x |
|
|
Phạm Trung Kiên |
|
|
|
x |
|
|
Phạm Tuyên |
|
|
|
x |
|
|
Tào Khánh Hà |
|
|
|
x |
|
|
Thái Hồng Đức |
|
|
|
x |
|
|
Trần Thị Yến |
|
|
|
x |
|
|
Trịnh Thị Diệu Huyền |
|
|
|
x |
|
|
Vũ Hoài Phương |
|
|
x |
|
|
|
Vũ Minh Thành |
|
|
|
x |
|
|
Vũ Phương Anh |
|
|
x |
|
|
|
Vũ Quang Ánh |
|
|
x |
|
|
|
Vũ Thanh Vân |
|
|
x |
|
|
|
Vũ Thùy Hương |
|
|
|
x |
|
|
Tổng số giảng viên toàn trường |
1 |
41 |
143 |
154 |
8 |
|
1.6. Danh sách giảng viên thỉnh giảng
Khối ngành/Nhóm ngành |
GS.TS/ GS.TSKH |
PGS.TS/ PGS.TSKH |
TS |
ThS |
ĐH |
CĐ |
Khối ngành/ Nhóm ngànhI |
|
|
|
|
|
|
Khối ngành II |
|
|
|
|
|
|
Khối ngành III |
|
|
|
|
|
|
Khối ngành IV |
|
|
|
|
|
|
Khối ngành V |
|
|
|
|
|
|
Khối ngành VI |
|
|
|
|
|
|
Khối ngành VII |
|
|
|
|
|
|
Lê Lêna |
|
|
x |
|
|
|
Bùi Anh Tuấn |
|
|
x |
|
|
|
Bùi Kim Đỉnh |
|
x |
x |
|
|
|
Bùi Kim Thanh |
|
|
x |
|
|
|
Cao Anh Đô |
|
|
x |
|
|
|
Cao Văn Liên |
|
x |
x |
|
|
|
Chu Thị Bích Ngọc |
|
|
x |
|
|
|
Đặng Khắc Ánh |
|
x |
x |
|
|
|
Đặng Quang Trung |
|
|
x |
|
|
|
Đặng Thị Việt Phương |
|
|
x |
|
|
|
Đào Thị Phương Liên |
|
x |
x |
|
|
|
Đào Thị Thông |
|
|
|
x |
|
|
Đào Văn Dũng |
|
x |
x |
|
|
|
Đinh Thị Chính |
|
|
|
|
x |
|
Đinh Tuấn Anh |
|
|
|
x |
|
|
Đỗ Đức Hồng Hà |
|
|
x |
|
|
|
Đỗ Ngọc Ninh |
|
x |
x |
|
|
|
Đỗ Ngọc Ninh |
|
x |
x |
|
|
|
Đỗ Thị Ngọc Phương |
|
x |
x |
|
|
|
Đỗ Thị Phượng |
|
x |
x |
|
|
|
Đỗ Thị Quyên |
|
x |
x |
|
|
|
Đoàn Thị Thùy Trang |
|
|
|
x |
|
|
Đoàn Xuân Thủy |
|
x |
x |
|
|
|
Dương Thị Tươi |
|
|
x |
|
|
|
Đường Vinh Sường |
|
x |
x |
|
|
|
Hà Thị Bình Hòa |
|
|
x |
|
|
|
Hoàng Hải Hà |
|
x |
x |
|
|
|
Hoàng Khắc Nam |
x |
|
x |
|
|
|
Hoàng Ly Anh |
|
|
x |
|
|
|
Hoàng Mạnh Đoàn |
|
x |
x |
|
|
|
Hoàng Ngọc Thuận |
|
|
x |
|
|
|
Hoàng Thị Điều |
|
|
x |
|
|
|
Hoàng Yến |
|
x |
x |
|
|
|
Lê Cẩm Hà |
|
|
x |
|
|
|
Lê Đinh Mùi |
|
|
x |
|
|
|
Lê Đình Mùi |
|
|
x |
|
|
|
Lê Duy Chương |
|
x |
x |
|
|
|
Lê Kim Việt |
|
x |
x |
|
|
|
Lê Ngọc Hùng |
x |
|
x |
|
|
|
Lê Phạm Khánh Hòa |
|
|
|
x |
|
|
Lê Thị Minh Hà |
|
|
x |
|
|
|
Lê Thị Thanh Xuân |
|
|
|
x |
|
|
Lê Thị Thục |
|
x |
x |
|
|
|
Lê Văn Trung |
|
x |
x |
|
|
|
Lê Văn Yên |
|
x |
x |
|
|
|
Lê Xuân Kiêu |
|
|
x |
|
|
|
Lương Quỳnh Khuê |
|
x |
x |
|
|
|
Lưu Văn Quảng |
|
x |
x |
|
|
|
Lý Hoàng Phú |
|
|
x |
|
|
|
Mạc Thị Hoài Thương |
|
|
x |
|
|
|
Mai Đức Ngọc |
|
x |
x |
|
|
|
Ngô Hữu Thảo |
|
x |
x |
|
|
|
Ngô Sỹ Liên |
|
|
|
|
x |
|
Ngô Thành Can |
|
x |
x |
|
|
|
Ngô Thị Tuyết Mai |
|
x |
x |
|
|
|
Ngô Văn Giá |
|
x |
x |
|
|
|
Ngô Văn Lương |
|
|
x |
|
|
|
Ngô Văn Thạo |
|
x |
x |
|
|
|
Ngô Văn Vũ |
|
|
x |
|
|
|
Nguyễn Anh Đức |
|
|
|
x |
|
|
Nguyễn Chí Dũng |
|
x |
x |
|
|
|
Nguyễn Chí Mỳ |
|
x |
x |
|
|
|
Nguyễn Đồng Anh |
|
|
|
x |
|
|
Nguyễn Đức Dũng |
|
x |
x |
|
|
|
Nguyễn Hữu Minh |
x |
|
x |
|
|
|
Nguyễn Kim Loan |
|
|
|
x |
|
|
Nguyễn Mai Hồng |
|
|
|
x |
|
|
Nguyễn Mạnh Hà |
|
x |
x |
|
|
|
Nguyễn Mạnh Hùng |
|
|
x |
|
|
|
Nguyễn Minh Tuấn |
|
x |
x |
|
|
|
Nguyễn Ngọc Hà |
|
x |
x |
|
|
|
Nguyễn Phương Liên |
|
|
|
x |
|
|
Nguyễn Quốc Luân (Nhà văn Nguyên An) |
|
|
x |
|
|
|
Nguyễn Thanh Bình |
|
|
x |
|
|
|
Nguyễn Thanh Hiền |
|
|
|
x |
|
|
Nguyễn Thanh Thủy |
|
|
|
x |
|
|
Nguyễn Thị Thủy |
|
|
x |
|
|
|
Nguyễn Thị Báo |
|
x |
x |
|
|
|
Nguyễn Thị Giáng Hương |
|
|
x |
|
|
|
Nguyễn Thị Lê |
|
|
|
x |
|
|
Nguyễn Thị Mỹ Hạnh |
|
|
x |
|
|
|
Nguyễn Thị Nhường |
|
|
x |
|
|
|
Nguyễn Thị Quế |
|
x |
x |
|
|
|
Nguyễn Thị Thanh Hải |
|
|
x |
|
|
|
Nguyễn Thị Thanh Nhàn |
|
|
x |
|
|
|
Nguyễn Thị Thanh Xuân |
|
|
|
x |
|
|
Nguyễn Thị Thu Hà |
|
|
x |
|
|
|
Nguyễn Thị Thúy Hồng |
|
|
x |
|
|
|
Nguyễn Thị Thùy Trang |
|
|
x |
|
|
|
Nguyễn Thị Tố Uyên |
|
|
x |
|
|
|
Nguyễn Thị Tuyết Mai |
|
x |
x |
|
|
|
Nguyễn Tiến Đông |
|
|
x |
|
|
|
Nguyễn Tiến Phát |
|
|
|
x |
|
|
Nguyễn Toàn Thắng |
|
x |
x |
|
|
|
Nguyễn Tuấn Việt |
|
|
x |
|
|
|
Nguyễn Văn Giang |
|
x |
x |
|
|
|
Nguyễn Văn Sơn |
|
|
|
|
x |
|
Nguyễn Văn Tiêm |
|
x |
x |
|
|
|
Nguyễn Văn Tuấn |
|
|
x |
|
|
|
Nguyễn Việt Hà |
|
|
|
|
x |
|
Nguyễn Viết Thông |
|
x |
x |
|
|
|
Nhâm Cao Thành |
|
x |
x |
|
|
|
Phạm Hoài Thanh |
|
|
|
|
x |
|
Phạm Hồng Nhung |
|
|
|
|
x |
|
Phạm Ngọc Thanh |
|
x |
x |
|
|
|
Phạm Quang Minh |
x |
|
x |
|
|
|
Phạm Quý Trọng |
|
|
|
x |
|
|
Phạm Tất Thắng |
|
x |
x |
|
|
|
Phạm Thị Hồng |
|
|
x |
|
|
|
Phạm Thị Nhung |
|
|
|
x |
|
|
Phạm Thị Thu Phương |
|
|
x |
|
|
|
Phạm Trần Tuấn Bằng |
|
|
|
x |
|
|
Phạm Văn Chúc |
|
x |
x |
|
|
|
Phạm Xuân Mỹ |
|
x |
x |
|
|
|
Tô Duy Hợp |
x |
|
x |
|
|
|
Tới Văn Đặng |
|
|
x |
|
|
|
Trần Đình Thắng |
|
|
x |
|
|
|
Trần Khắc Việt |
|
x |
x |
|
|
|
Trần Kim Chi |
|
|
x |
|
|
|
Trần Ngọc Hà |
|
|
|
x |
|
|
Trần Nhật Minh |
|
|
|
x |
|
|
Trần Phương Ngọc |
|
|
|
x |
|
|
Trần Quốc Dương |
|
|
x |
|
|
|
Trần Thế Phiệt |
|
|
x |
|
|
|
Trần Thị Hồng |
|
|
x |
|
|
|
Trần Thị Thái |
|
|
x |
|
|
|
Trần Thị Thanh Thủy |
|
x |
x |
|
|
|
Trần Thị Thu Hương |
|
x |
x |
|
|
|
Trịnh Đức Thảo |
|
x |
x |
|
|
|
Trịnh Quang Cảnh |
|
x |
x |
|
|
|
Trịnh Thị Xuyến |
|
x |
x |
|
|
|
Trương Hồ Hải |
|
x |
x |
|
|
|
Trương Hông Hà |
|
x |
x |
|
|
|
Trương Hồng Lan |
|
|
|
|
x |
|
Lê Thị Anh Đào |
|
|
x |
|
|
|
Tường Duy Kiên |
|
x |
x |
|
|
|
Vũ Hải Nam |
|
|
|
x |
|
|
Vũ Mạnh Chu |
|
|
x |
|
|
|
Vũ Ngọc Hà |
|
x |
x |
|
|
|
Vũ Quang Hiển |
|
x |
x |
|
|
|
Vũ Quang Vinh |
|
x |
x |
|
|
|
Vũ Tang Bồng |
|
|
x |
|
|
|
Vũ Thị Hải Hà |
|
|
x |
|
|
|
Vũ Thị Hương |
|
|
x |
|
|
|
Vũ Thị Loan |
|
x |
x |
|
|
|
Vũ Thúy Bình |
|
|
|
x |
|
|
Vũ Trọng Đại |
|
|
|
|
x |
|
Vũ Trung Kiên |
|
|
|
|
x |
|
Vũ Tuấn Anh |
|
|
x |
|
|
|
Vũ Văn Tiến |
|
|
|
x |
|
|
Tổng của khối ngành |
5 |
59 |
117 |
24 |
9 |
0 |
Tổng của toàn trường |
5 |
59 |
117 |
24 |
9 |
0 |
III. Các thông tin của năm tuyển sinh
1. Tuyển sinh chính quy đại học
1.1. Đối tượng tuyển sinh: Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương; có đủ sức khỏe để học tập theo quy định hiện hành; đạt yêu cầu xét tuyển theo quy định của Học viện về học lực, hạnh kiểm bậc THPT.
Thí sinh là người nước ngoài được tuyển sinh theo quy định hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
1.2. Phạm vi tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả nước.
1.3. Phương thức tuyển sinh
Các nhóm ngành tại Học viện
- Nhóm 1: ngành Báo chí.
- Nhóm 2 gồm các ngành: Truyền thông đại chúng, Truyền thông đa phương tiện, Triết học, Chủ nghĩa xã hội khoa học, Kinh tế chính trị, Kinh tế, Xây dựng Đảng và Chính quyền nhà nước, Chính trị học, Xuất bản, Xã hội học, Công tác xã hội, Quản lý công, Quản lý nhà nước.
- Nhóm 3: ngànhLịch sử.
- Nhóm 4gồm các ngành: Truyền thông quốc tế, Quan hệ quốc tế, Quan hệ công chúng, Quảng cáo, Ngôn ngữ Anh.
1.3.1. Xét học bạ(tối đa 30% chỉ tiêu):
- Ngành Báo chí: Điểm xét tuyển = (A + B*2)/3 + Điểm ưu tiên/khuyến khích (nếu có).
- Các ngành nhóm 2: Điểm xét tuyển = A + Điểmưu tiên/khuyến khích (nếu có).
- Nhóm 3 ngành Lịch sử: Điểm xét tuyển = (A + C*2)/3 + Điểm ưu tiên/khuyến khích (nếu có).
- Các ngành nhóm 4: Điểm xét tuyển = (A + D*2)/3 + Điểm ưu tiên/khuyến khích (nếu có).
Trong đó:
A = Điểm TBC 5 học kỳ THPT (không tính học kỳ II năm lớp 12).
B = Điểm thi Năng khiếu Báo chí tại Học viện Báo chí và Tuyên truyền.
C = Điểm TBC 5 học kỳ môn Lịch sử THPT (không tính học kỳ II năm lớp 12).
D = Điểm TBC 5 học kỳ môn Tiếng Anh THPT (không tính học kỳ II năm lớp 12).
1.3.2. Xét tuyển căn cứ kết quả thi tốt nghiệp THPT(tối đa 70% chỉ tiêu):
Nhóm ngành |
Môn bắt buộc |
Môn tự chọn (chọn 1 trong các bài thi/môn thi dưới đây) |
1 |
Ngữ văn + NĂNG KHIẾU BÁO CHÍ (hệ số 2) |
Toán, Tiếng Anh, Khoa học tự nhiên, Khoa học xã hội |
2 |
Ngữ văn + Toán |
Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh, Khoa học xã hội |
3 |
Ngữ văn + LỊCH SỬ (hệ số 2) |
Toán, Tiếng Anh, Giáo dục công dân, Địa lý |
4 |
Ngữ văn + TIẾNG ANH (hệ số 2) |
Toán, Khoa học tự nhiên, Khoa học xã hội |
Điểm xét tuyển được xác định theo chuyên ngành dựa trên tổng điểm các môn thi quy định cho từng nhóm ngành xếp từ cao xuống thấp.
- Đối với các ngành/chuyên ngành thuộc nhóm 2 không có môn nhân hệ số: Điểm xét tuyển (thang điểm 30) được xác định như sau:
Điểm xét tuyển (làm tròn đến 2 chữ số thập phân) = Tổng điểm ba môn thi theo tổ hợp đã đăng ký + Điểm ưu tiên/khuyến khích (nếu có).
- Đối với các ngành/chuyên ngành thuộc nhóm 1 có môn Năng khiếu báo chí, nhóm 3 có môn Lịch sử và nhóm 4 có môn tiếng Anh nhân hệ số 2: Điểm xét tuyển (thang điểm 40) được xác định như sau:
Điểm xét tuyển (làm tròn đến 2 chữ số thập phân) = Tổng điểm ba môn thi sau khi đã nhân hệ số theo tổ hợp đã đăng ký + Điểm ưu tiên /khuyến khích x 4/3(nếu có)
1.3.3. Xét tuyển kết hợp (tối đa 20% chỉ tiêu)đối với thí sinh có chứng chỉ quốc tế môn Tiếng Anhtương đương IELTS 6.5 trở lên, học lực Khá, hạnh kiểm Tốt cả 5 học kỳ bậc THPT (không tính học kỳ II năm lớp 12). Thí sinh xét tuyển các chương trình Báo chí phải dự thi môn Năng khiếu báo chí và đạt điểm từ 5.0 trở lên mới được xét tuyển thẳng.
1.3.4. Xét tuyển thẳngvà ưu tiên xét tuyển (không hạn chế chỉ tiêu):
1.3.4.1. Xét tuyển thẳng
* Đối tượng xét tuyển thẳng
a) Anh hùng lao động, Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Chiến sĩ thi đua toàn quốc đã tốt nghiệp trung học.
b) Người đã trúng tuyển vào Học viện Báo chí và Tuyên truyền, nhưng ngay năm đó có lệnh điều động đi nghĩa vụ quân sự hoặc đi thanh niên xung phong tập trung nay đã hoàn thành nghĩa vụ, được phục viên, xuất ngũ mà chưa được nhận vào học ở một trường lớp chính quy dài hạn nào, được từ cấp trung đoàn trong quân đội hoặc Tổng đội thanh niên xung phong giới thiệu, nếu có đủ các điều kiện và tiêu chuẩn về sức khoẻ, có đầy đủ các giấy tờ hợp lệ thì được xem xét nhận vào học tại Học viện Báo chí và Tuyên truyền. Nếu việc học tập bị gián đoạn từ 3 năm trở lên và các đối tượng được tuyển thẳng có nguyện vọng, Học viện sẽ xem xét giới thiệu vào các trường, lớp dự bị để ôn tập trước khi vào học chính thức.
c) Thí sinh được triệu tập tham dự kỳ thi chọn đội tuyển quốc gia dự thi Olympic quốc tế, trong đội tuyển quốc gia dự Cuộc thi khoa học, kĩ thuật quốc tế đã tốt nghiệp trung học phổ thông được tuyển thẳng vào Học viện Báo chí và Tuyên truyền theo ngành phù hợp với môn thi hoặc nội dung đề tài dự thi của thí sinh.
d) Thí sinh đoạt giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia; thí sinh đoạt giải nhất, nhì, ba trong Cuộc thi khoa học, kỹ thuật cấp quốc gia, đã tốt nghiệp trung học, được tuyển thẳng vào Học viện Báo chí và Tuyên truyền theo đúng ngành hoặc ngành gần của môn mà thí sinh đã đoạt giải.
đ) Đối với thí sinh là người khuyết tật đặc biệt nặng có giấy xác nhận khuyết tật của cơ quan có thẩm quyền cấp theo quy định: Giám đốc Học viện căn cứ vào kết quả học tập THPT của học sinh (học bạ), tình trạng sức khỏe và yêu cầu của ngành đào tạo để xem xét, quyết định cho vào học.
e) Đối với thí sinh là người nước ngoài, có nguyện vọng học tại Học viện: Giám đốc Học viện căn cứ kết quả học tập THPT của học sinh (bảng điểm), kết quả kiểm tra kiến thức và tiếng Việt quy định tại Điều 6 Thông tư số 30/2018/TT-BGDĐT ngày 24/12/2018 quy định về quản lý người nước ngoài học tập tại Việt Nam của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đà tạo để xem xét, quyết định cho vào học.
g) Thí sinh có hộ khẩu thường trú từ 3 năm trở lên, học 3 năm và tốt nghiệp THPT tại các huyện nghèo (học sinh học phổ thông dân tộc nội trú tính theo hộ khẩu thường trú), tính đến ngày nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển theo quy định tại Nghị quyết số 30a/2008/NQ-CP ngày 27/12/2008 của Chính phủ về Chương trình hỗ trợ giảm nghèo nhanh và bền vững đối với 61 huyện nghèo và Quyết định số 275/QĐ-TTg ngày 07/03/2018của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt danh sách các huyện nghèo và huyện thoát nghèo giai đoạn 2018-2020; thí sinh là người dân tộc thiểu số rất ít người theo quy định hiện hành của Chính phủ và thí sinh 20 huyện nghèo biên giới, hải đảo thuộc khu vực Tây Nam Bộ. Những thí sinh này phải học bổ sung kiến thức 1 năm học trước khi vào học chính thức. Chương trình bổ sung kiến thức do Giám đốc Học viện quy định. Thí sinh thuộc đối tượng xét tuyển thẳng này không đăng ký xét tuyển vào các ngành Báo chí, Truyền thông quốc tế, Truyền thông đa phương tiện, Truyền thông đại chúng, Quan hệ công chúng, Quảng cáo, Quan hệ quốc tế, Ngôn ngữ Anh, các chương trình chất lượng cao.
*Chỉ tiêu xét tuyển thẳng
Tuyển thẳng thí sinh đạt giải quốc gia không hạn chế số lượng cho các ngành sau:
- Ngành Báo chí, Truyền thông đại chúng, Truyền thông đa phương tiện, Xuất bản: Tuyển thí sinh đạt giải học sinh giỏi quốc gia môn Ngữ văn;
- Ngành Lịch sử, Xây dựng Đảng và Chính quyền nhà nước: Tuyển thí sinh đạt giải học sinh giỏi quốc gia môn Lịch sử;
- Ngành Ngôn ngữ Anh, Quan hệ công chúng, Quảng cáo, Quan hệ quốc tế, Truyền thông quốc tế,các chương trình chất lượng cao: Kinh tế và Quản lý, Quan hệ quốc tế và Truyền thông toàn cầu, Truyền thông marketing, Báo truyền hình chất lượng cao, Báo mạng điện tử chất lượng cao: Tuyển thí sinh đạt giải học sinh giỏi quốc gia môn tiếng Anh;
- Ngành Triết học, Kinh tế, Kinh tế chính trị, Quản lý công, Quản lý nhà nước: Xét tuyển thẳng thí sinh đạt giải học sinh giỏi quốc gia môn Toán.
1.3.4.2.Ưu tiên xét tuyển
*Đối tượng ưu tiên xét tuyển
- Thí sinh đoạt giải trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia, đoạt giải trong Cuộc thi khoa học, kỹ thuật cấp quốc gia và đã tốt nghiệp trung học, nếu có kết quả thi tốt nghiệp THPT đáp ứng tiêu chí đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định của Học viện.
- Thí sinh đoạt giải khuyến khích trong các kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia, thí sinh đoạt giải tư trong Cuộc thi khoa học, kỹ thuật cấp quốc gia đã tốt nghiệp THPT được ưu tiên xét tuyển theo ngành phù hợp với môn thi và nội dung đề tài dự thi mà thí sinh đã đoạt giải;
- Thí sinh đăng ký diện ưu tiên xét tuyển ngành Báo chí phải tham dự kỳ thi Năng khiếu báo chí và đạt điểm 5,0 trở lên (theo thang điểm 10).
*Chỉ tiêu ưu tiên xét tuyển: Không hạn chế.
Kết quả xét tuyển thẳng sẽ được cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Cổng thông tin tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo, được gửi cho các Sở Giáo dục và Đào tạo để thông báo cho thí sinh và được thông báo trên Cổng thông tin điện tửHọc viện http://ajc.hcma.vn/.
1.4. Chỉ tiêu tuyển sinh: 1.950, gồm các ngành sau
TT |
Tên ngành |
Mã ngành |
Số quyết định, ngày tháng năm ban hành |
Cơ quan có thẩm quyền cho phép |
Năm bắt đầu đào tạo |
Ghi chú |
1 |
Triết học |
7229001 |
3440/QĐ-BGDĐTngày 27/6/2005 |
Bộ Giáo dục và Đào tạo |
2005 |
|
2 |
Chủ nghĩa xã hội khoa học |
7229008 |
3440/QĐBGDĐTngày 27/6/2005 |
Bộ Giáo dục và Đào tạo |
2005 |
|
3 |
Kinh tế |
7310101 |
3440/QĐBGDĐTngày 27/6/2005 |
Bộ Giáo dục và Đào tạo |
2005 |
|
4 |
Kinh tế chính trị |
7310102 |
3440/QĐBGDĐTngày 27/6/2005 |
Bộ Giáo dục và Đào tạo |
2005 |
|
5 |
Lịch sử |
7229010 |
3440/QĐBGDĐTngày 27/6/2005 |
Bộ Giáo dục và Đào tạo |
2005 |
|
6 |
Chính trị học |
7310201 |
3440/QĐBGDĐTngày 27/6/2005 |
Bộ Giáo dục và Đào tạo |
2005 |
|
7 |
Xây dựng Đảng và chính quyền nhà nước |
7310202 |
3440/QĐBGDĐTngày 27/6/2005 |
Bộ Giáo dục và Đào tạo |
2005 |
|
8 |
Quan hệ quốc tế |
7310206 |
3144/QĐ-BGDĐTngày 23/04/2009 |
Bộ Giáo dục và Đào tạo |
2009 |
|
9 |
Xã hội học |
7310301 |
3440/QĐBGDĐTngày 27/6/2005 |
Bộ Giáo dục và Đào tạo |
2005 |
|
10 |
Báo chí |
7320101 |
3440/QĐBGDĐTngày 27/6/2005 |
Bộ Giáo dục và Đào tạo |
2005 |
|
11 |
Quan hệ công chúng |
7320108 |
7269/QĐ-BGDĐTngày 20/12/2005 |
Bộ Giáo dục và Đào tạo |
2005 |
|
12 |
Xuất bản |
7320401 |
3440/QĐBGDĐTngày 27/6/2005 |
Bộ Giáo dục và Đào tạo |
2005 |
|
13 |
Công tác xã hội |
7760101 |
516/QĐ-BGDĐTngày 10/02/2012 |
Bộ Giáo dục và Đào tạo |
2012 |
|
15 |
Ngôn ngữ Anh |
7220201 |
512/QĐ/BGDĐT-ĐHSĐHngày 02/02/2015 |
Bộ Giáo dục và Đào tạo |
2015 |
|
15 |
Quảng cáo |
7320110 |
7269/QĐ-BGDĐTngày 20/12/2005 |
Bộ Giáo dục và Đào tạo |
2005 |
|
16 |
Quản lý công |
7340403 |
2715/QĐ-BGDĐT ngày 27/7/2018 |
Bộ Giáo dục và Đào tạo |
2018 |
|
17 |
Quản lý nhà nước |
7310205 |
2639/QĐ-BGDĐT ngày 20/7/2018 |
Bộ Giáo dục và Đào tạo |
2018 |
|
18 |
Truyền thông quốc tế |
7320107 |
2158/QĐ-BGDĐT ngày 08/6/2018 |
Bộ Giáo dục và Đào tạo |
2018 |
|
19 |
Truyền thông đa phương tiện |
7320104 |
2488/QĐ-BGDĐT ngày 05/7/2018 |
Bộ Giáo dục và Đào tạo |
2018 |
|
20 |
Truyền thông đại chúng |
7320105 |
2158/QĐ-BGDĐT ngày 08/6/2018 |
Bộ Giáo dục và Đào tạo |
2018 |
|
1.5. Ngưỡng đảm bảo chất lượngđầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT
Thí sinh cần thỏa mãn các điều kiện sau:
- Có kết quả xếp loại học lực từng học kỳ của 5 học kỳbậc THPTđạt 6,0 trở lên(không tính học kỳ II năm lớp 12);
- Hạnh kiểm 5 học kỳTHPTxếp loại Khá trở lên(không tính học kỳ II năm lớp 12);
Thí sinh chịu trách nhiệm về điều kiện nộp hồ sơ (học lực, hạnh kiểm) theo quy định của Học viện. Trong trường hợp thí sinh đạt điểm xét tuyển nhưng không đáp ứng yêu cầu về điều kiện nộp hồ sơ, Học viện không công nhận trúng tuyển.
- Thí sinh dự thi các chuyên ngành đào tạo giảng viên lý luận chính trị (Triết học, Chủ nghĩa xã hội khoa học, Kinh tế chính trị, Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam, Tư tưởng Hồ Chí Minh) không nói ngọng, nói lắp, không bị dị tật về ngoại hình.
- Thí sinh dự thi chuyên ngành Quay phim truyền hình phải có sức khỏe tốt, không mắc các bệnh, dị tật về mắt, ngoại hình phù hợp (nam cao 1m65, nữ cao 1m60 trở lên).
Sau khi trúng tuyển, nhà trường sẽ tổ chức khám sức khỏe cho sinh viên. Sinh viên trúng tuyển nếu không đáp ứng các quy định nêu trên sẽ được chuyển sang ngành khác của Học viện có điểm trúng tuyển tương đương.
1.6. Các thông tin cần thiết khác
1.6.1. Mã chuyên ngành, tổ hợp xét tuyển đối với những ngành/chuyên ngành sử dụng kết quả thi THPT môn tiếng Anh
TT |
Ngành học |
Mã ngành |
Mã chuyên ngành |
Chỉ tiêu |
Tổ hợp bài thi/môn thi xét tuyển |
1 |
Báo chí, chuyên ngành Báo in |
|
602 |
50 |
- Ngữ văn, NĂNG KHIẾU BÁO CHÍ, Toán (R15) - Ngữ văn, NĂNG KHIẾU BÁO CHÍ, Tiếng Anh (R05) - Ngữ văn, NĂNG KHIẾU BÁO CHÍ, Khoa học tự nhiên (R06) - Ngữ văn, NĂNG KHIẾU BÁO CHÍ, Khoa học xã hội (R16) |
2 |
Báo chí, chuyên ngành Báo phát thanh |
|
604 |
50 |
|
3 |
Báo chí, chuyên ngành Báo truyền hình |
|
605 |
50 |
|
4 |
Báo chí, chuyên ngành Báo mạng điện tử |
|
607 |
50 |
|
5 |
Báo chí, chuyên ngành Báo truyền hình chất lượng cao |
|
608 |
40 |
|
6 |
Báo chí, chuyên ngành Báo mạng điện tử chất lượng cao |
|
609 |
40 |
|
7 |
Báo chí, chuyên ngành Ảnh báo chí |
603 |
40 |
- Ngữ văn, NĂNG KHIẾU ẢNH BÁO CHÍ, Toán (R07) - Ngữ văn, NĂNG KHIẾU ẢNH BÁO CHÍ, Tiếng Anh (R08) - Ngữ văn, NĂNG KHIẾU ẢNH BÁO CHÍ, Khoa học tự nhiên (R09) - Ngữ văn, NĂNG KHIẾU ẢNH BÁO CHÍ, Khoa học xã hội (R17) |
|
8 |
Báo chí, chuyên ngành Quay phim truyền hình |
606 |
40 |
- Ngữ văn, NĂNG KHIẾU QUAY PHIM TRUYỀN HÌNH, Toán (R11) - Ngữ văn, NĂNG KHIẾU QUAY PHIM TRUYỀN HÌNH, Tiếng Anh (R12) - Ngữ văn, NĂNG KHIẾU QUAY PHIM TRUYỀN HÌNH, Khoa học tự nhiên (R13) - Ngữ văn, NĂNG KHIẾU QUAY PHIM TRUYỀN HÌNH, Khoa học xã hội (R18) |
|
9 |
Truyền thông đại chúng |
7320105 |
|
100 |
Nhóm 2: - Ngữ văn, Toán, Khoa học xã hội (C15) - Ngữ văn, Toán, Khoa học tự nhiên (A16) - Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh (D01) |
10 |
Truyền thông đa phương tiện |
7320104 |
|
50 |
|
11 |
Triết học |
7229001 |
|
40 |
|
12 |
Chủ nghĩa xã hội khoa học |
7229008 |
|
40 |
|
13 |
Kinh tế chính trị |
7310102 |
|
40 |
|
14 |
Kinh tế, chuyên ngành Quản lý kinh tế |
527 |
60 |
||
15 |
Kinh tế, chuyên ngành Kinh tế và Quản lý (chất lượng cao) |
528 |
40 |
||
16 |
Kinh tế, chuyên ngành Kinh tế và Quản lý |
|
529 |
50 |
|
17 |
Chính trị học, chuyên ngành Quản lý hoạt động tư tưởng - văn hóa |
|
530 |
50 |
|
18 |
Chính trị học, chuyên ngành Chính trị phát triển |
|
531 |
50 |
|
19 |
Chính trị học, chuyên ngành Tư tưởng Hồ Chí Minh |
|
533 |
40 |
|
20 |
Chính trị học, chuyên ngành Văn hóa phát triển |
|
535 |
50 |
|
21 |
Chính trị học, chuyên ngành Chính sách công |
|
536 |
40 |
|
22 |
Chính trị học, chuyên ngành Truyền thông chính sách |
|
538 |
50 |
|
23 |
Quản lý nhà nước, chuyên ngành Quản lý xã hội |
|
532 |
50 |
|
24 |
Quản lý nhà nước, chuyên ngành Quản lý hành chính nhà nước |
|
537 |
50 |
|
25 |
Xây dựng Đảng và Chính quyền nhà nước, chuyên ngành Công tác tổ chức |
|
522 |
45 |
|
26 |
Xây dựng Đảng và Chính quyền nhà nước, chuyên ngành Công tác dân vận |
|
523 |
45 |
|
27 |
Xuất bản, chuyên ngành Biên tập xuất bản |
801 |
50 |
||
28 |
Xuất bản, chuyên ngành Xuất bản điện tử |
802 |
50 |
||
29 |
Xã hội học |
7310301 |
|
50 |
|
30 |
Công tác xã hội |
7760101 |
|
50 |
|
31 |
Quản lý công |
7340403 |
|
50 |
|
32 |
Lịch sử, chuyên ngành Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam |
7229010 |
|
40 |
Nhóm 3: - Ngữ văn, LỊCH SỬ, Địa lý (C00) - Ngữ văn, LỊCH SỬ, Toán (C03) - Ngữ văn, LỊCH SỬ, Tiếng Anh (D14) - Ngữ văn, LỊCH SỬ, Giáo dục công dân (C19) |
33 |
Truyền thông quốc tế |
7320107 |
|
50 |
Nhóm 4: - TIẾNGANH, Ngữ văn, Toán (D01) - TIẾNGANH, Ngữ văn, Khoa học tự nhiên (D72) - TIẾNGANH, Ngữ văn, Khoa học xã hội (D78) |
34 |
Quan hệ quốc tế, chuyên ngành Thông tin đối ngoại |
610 |
50 |
||
35 |
Quan hệ quốc tế, chuyên ngành Quan hệ chính trị và truyền thông quốc tế |
611 |
50 |
||
36 |
Quan hệ quốc tế, chuyên ngành Quan hệ quốc tế và Truyền thông toàn cầu (chất lượng cao) |
614 |
40 |
||
37 |
Quan hệ công chúng, chuyên ngành Quan hệ công chúng chuyên nghiệp |
615 |
50 |
||
38 |
Quan hệ công chúng, chuyên ngành Truyền thông marketing (chất lượng cao) |
616 |
80 |
||
39 |
Quảng cáo |
7320110 |
|
40 |
|
40 |
Ngôn ngữ Anh |
7220201 |
|
50 |
1.6.2. Mã chuyên ngành và mã tổ hợp bài thi/môn thi cóđiểm môn Tiếng Anh được quy đổi từ các chứng chỉ quốc tế
TT |
Ngành học |
Mã ngành |
Mã chuyên ngành |
Tổ hợp bài thi/môn thi xét tuyển |
1 |
Báo chí, chuyên ngành Báo in |
|
602M |
Ngữ văn, NĂNG KHIẾU BÁO CHÍ, Chứng chỉ tiếng Anh quy đổi điểm (R19) |
2 |
Báo chí, chuyên ngành Báo phát thanh |
|
604M |
|
3 |
Báo chí, chuyên ngành Báo truyền hình |
|
605M |
|
4 |
Báo chí, chuyên ngành Báo mạng điện tử |
|
607M |
|
5 |
Báo chí, chuyên ngành Báo truyền hình chất lượng cao |
|
608M |
|
6 |
Báo chí, chuyên ngành Báo mạng điện tử chất lượng cao |
|
609M |
|
7 |
Báo chí, chuyên ngành Ảnh báo chí |
603M |
Ngữ văn, NĂNG KHIẾU ẢNH BÁO CHÍ, Chứng chỉ tiếng Anh quy đổi điểm (R20) |
|
8 |
Báo chí, chuyên ngành Quay phim truyền hình |
606M |
Ngữ văn, NĂNG KHIẾU QUAY PHIM TRUYỀN HÌNH, Chứng chỉ tiếng Anh quy đổi điểm (R21) |
|
9 |
Truyền thông đại chúng |
7320105M |
|
Ngữ văn, Toán, Chứng chỉ tiếng Anh quy đổi điểm (R22) |
10 |
Truyền thông đa phương tiện |
7320104M |
|
|
11 |
Triết học |
7229001M |
|
|
12 |
Chủ nghĩa xã hội khoa học |
7229008M |
|
|
13 |
Kinh tế chính trị |
7310102M |
|
|
14 |
Kinh tế, chuyên ngành Quản lý kinh tế |
527M |
||
15 |
Kinh tế, chuyên ngành Kinh tế và Quản lý (chất lượng cao) |
528M |
||
16 |
Kinh tế, chuyên ngành Kinh tế và Quản lý |
|
529M |
|
17 |
Chính trị học, chuyên ngành Quản lý hoạt động tư tưởng - văn hóa |
|
530M |
|
18 |
Chính trị học, chuyên ngành Chính trị phát triển |
|
531M |
|
19 |
Chính trị học, chuyên ngành Tư tưởng Hồ Chí Minh |
|
533M |
|
20 |
Chính trị học, chuyên ngành Văn hóa phát triển |
|
535M |
|
21 |
Chính trị học, chuyên ngành Chính sách công |
|
536M |
|
22 |
Chính trị học, chuyên ngành Truyền thông chính sách |
|
538M |
|
23 |
Quản lý nhà nước, chuyên ngành Quản lý xã hội |
|
532M |
|
24 |
Quản lý nhà nước, chuyên ngành Quản lý hành chính nhà nước |
|
537M |
|
25 |
Xây dựng Đảng và Chính quyền nhà nước, chuyên ngành Công tác tổ chức |
|
522M |
|
26 |
Xây dựng Đảng và Chính quyền nhà nước, chuyên ngành Công tác dân vận |
|
523M |
|
27 |
Xuất bản, chuyên ngành Biên tập xuất bản |
801M |
||
28 |
Xuất bản, chuyên ngành Xuất bản điện tử |
802M |
||
29 |
Xã hội học |
7310301M |
|
|
30 |
Công tác xã hội |
7760101M |
|
|
31 |
Quản lý công |
7340403M |
|
|
32 |
Lịch sử, chuyên ngành Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam |
7229010M |
|
Ngữ văn, LỊCH SỬ, Chứng chỉ tiếng Anh quy đổi điểm (R23) |
33 |
Truyền thông quốc tế |
7320107M |
|
|
34 |
Quan hệ quốc tế, chuyên ngành Thông tin đối ngoại |
610M |
||
35 |
Quan hệ quốc tế, chuyên ngành Quan hệ chính trị và truyền thông quốc tế |
611M |
- CHỨNG CHỈ TIẾNG ANH QUI ĐỔI ĐIỂM, Ngữ văn, Toán (R24) - CHỨNG CHỈ TIẾNG ANH QUI ĐỔI ĐIỂM,Ngữ văn, Khoa học tự nhiên (R25) - CHỨNG CHỈ TIẾNG ANH QUI ĐỔI ĐIỂM, Ngữ văn, Khoa học xã hội (R26) |
|
36 |
Quan hệ quốc tế, chuyên ngành Quan hệ quốc tế và Truyền thông toàn cầu (chất lượng cao) |
614M |
||
37 |
Quan hệ công chúng, chuyên ngành Quan hệ công chúng chuyên nghiệp |
615M |
||
38 |
Quan hệ công chúng, chuyên ngành Truyền thông marketing (chất lượng cao) |
616M |
||
39 | Quảng cáo | 7320110 | ||
40 | Ngôn ngữ Anh | 7220201 |
1.6.3. Tiêu chí phụ xét trúng tuyển
Trường hợp thí sinh có điểm xét tuyển bằng nhau cuối danh sách sẽ tổ chức xét tuyển theo thứ tự ưu tiên sau:
* Đối với ngành Báo chí:
- Ưu tiên thí sinh có điểm thi Năng khiếu báo chí/Năng khiếu Ảnh báo chí/Năng khiếu Quay phim truyền hình cao hơn;
- Ưu tiên thí sinh có kết quả thi tốt nghiệp THPT môn Ngữ văn cao hơn (hoặc điểm TBC môn Ngữ văn 5 học kỳ bậc THPTcao hơn, không tính điểm học kỳ II năm lớp 12 - với thí sinh xét tuyển theo học bạ THPT).
* Đối với các ngành có môn chính nhân hệ số thuộc nhóm 3, nhóm 4: Ưu tiên thí sinh có tổng điểm gốc 3 môn chưa nhân hệ số, chưa cộng điểm ưu tiên, chưa cộng điểm khuyến khích, chưa làm tròn cao hơn (điểm TBC 5 học kỳ bậc THPTcao hơn, không tính điểm học kỳ II năm lớp 12 - đối với thí sinh xét tuyển theo học bạ THPT).
* Đối với các ngành/chuyên ngành còn lại: Ưu tiên thí sinh có kết quả thi THPT môn Toán cao hơn (điểm TBC môn Toán5 học kỳ bậc THPT-không tính điểm học kỳ II năm lớp 12 - đối với thí sinh xét tuyển theo học bạ THPT)cao hơn.
1.6.4. Xét tuyển đối với thí sinh tự do
Học viện nhận hồ sơ xét tuyển học bạ đối với thí sinh đã tốt nghiệp THPT các năm 2019, 2020. Không nhận hồ sơ xét tuyển học bạ với các thí sinh đã tốt nghiệp THPT các năm trước đó.
1.6.5. Tuyển sinh chương trình Cử nhân quốc tế Quảng cáo, Quan hệ công chúng và Thương hiệu
* Đối tượng:
- Học sinh lớp 12: Có điểm trung bình kỳ I, lớp 12: tối thiếu 6.0/10.
- Sinh viên Đại học:
+ Đã trúng tuyển vào Học viện Báo chí và Tuyên truyền hoặc
+ Đã trúng tuyển vào một trường đại học khác trong nước hoặc
+ Sinh viên trở về từ nước ngoài do dịch COVID-19.
- Thí sinh là người nước ngoài: Có bằng tốt nghiệp THPT của nước ngoài.
* Chỉ tiêu: 100 sinh viên.
* Điều kiện tiếng Anh:
- Thí sinh có chứng chỉ IELTS từ 6.0 trở lên (không có kỹ năng nào dưới 5.0) hoặc tương đương trong thời gian còn hiệu lực được xét học thẳng Chương trình Chuyên ngành của Đại học Middlesex và được miễn học phần IELTS trong Chương trình Đại cương.
- Thí sinh chưa có chứng chỉ IELTS 6.0 có thể đăng ký kỳ thi tiếng Anh nội bộ của Đại học Middlesex để đủ điều kiện học Chương trình Chuyên ngành.
- Thí sinh học các chương trình bằng tiếng Anh ở trường đại học nước ngoài về nước có thể được xem xét miễn điều kiện tiếng Anh và các môn học tương đồng trong chương trình đào tạo.
- Thí sinh chưa đạt chuẩn tiếng Anh đầu vào IELTS 6.0: Phải hoàn thành Chương trình Đại cương và tích luỹ đủ IELTS 6.0 để đủ điều kiện học Chương trình Chuyên ngành.
* Thời gian nhận hồ sơ và xét tuyển:
Đợt 1: nộp hồ sơ trước ngày 30/04/2021. |
Đợt 3: nộp hồ sơ trước ngày 20/09/2021. |
Đợt 2: nộp hồ sơ trước ngày 30/07/2021. |
Đợt 4: nộp hồ sơ trước ngày 15/10/2021. |
Thí sinh nộp hồ sơ vào đợt nào sẽ được mời phỏng vấn theo đợt đó. Thời gian cụ thể sẽ được ghi trong Thông báo mời phỏng vấn cho từng thí sinh.
* Địa điểm tư vấn, phát hành và tiếp nhận hồ sơ: Văn phòng tuyển sinh Chương trình đào tạo quốc tế, Phòng 415, Tầng 4, Nhà A3, Học viện Báo chí và Tuyên truyền, 36 Xuân Thủy, Cầu Giấy, Hà Nội. Hotline: 0981.55.33.88. Email: middlesexvietnam.ajc@gmail.com
1.7. Tổ chức tuyển sinh:
1.7.1. Thời gian nhận hồ sơ ĐKXT:
* Đối với ngành Báo chí:
-Nhận hồ sơ đăng ký dự thi từ ngày 01/4đến hết ngày 20/6/2021.
-Thi môn Năng khiếu báo chí: dự kiến 10, 11/7/2021.
* Đối với thí sinh xét tuyển căn cứ kết quả thi THPT: theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
* Đối với các phương thức tuyển sinh còn lại; đối với thí sinh nộp chứng chỉ quốc tế môn Tiếng Anh để quy đổi điểm, chứng nhận đoạt giải học sinh giỏi để cộng điểm khuyến khích: Nộp hồ sơ từ 01/4đến hết ngày 20/6/2021.
1.7.2. Hình thức nhận hồ sơ: Thí sinh nộp hồ sơ qua đường bưu điện bằng chuyển phát nhanh hoặc nộp trực tiếp tại Học viện:
Ban Quản lý Đào tạo, Học viện Báo chí và Tuyên truyền,
36 Xuân Thủy, Cầu Giấy, Hà Nội.
Ngoài phong bì ghi rõ: Hồ sơ tuyển sinh đại học 2021.
1.8. Chính sách ưu tiên:
1.8.1. Đối với thí sinh có chứng chỉ quốc tế môn Tiếng Anh
Mức quy đổi điểm chứng chỉ quốc tế môn Tiếng Anh để xét tuyển, cộng điểm khuyến khích cụ thể như sau:
TT |
Mức điểm chứng chỉ tiếng Anh |
Điểm quy đổi để xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT |
Điểm khuyến khích xét theo học bạ (cộng vào điểm tổng) |
||
TOEFL ITP |
TOEFL iBT |
IELTS |
|||
1 |
485-499 |
35-45 |
5.0 |
7,0 |
0,1 |
2 |
500-542 |
46-59 |
5.5 |
8,0 |
0,2 |
3 |
543-560 |
60-78 |
6.0 |
9,0 |
0,3 |
4 |
561-589 |
79-93 |
6.5 |
10,0 |
0,4 |
5 |
>=590 |
>=94 |
>=7.0 |
10,0 |
0,5 |
Thí sinh có các chứng chỉ tiếng Anh TOEFL ITP và TOEFL iBT (do tổ chức Educational Testing Service cấp) và chứng chỉ IELTS (do tổ chức British Council hoặc International Development Program cấp) còn hiệu lực đến thời điểm nộp hồ sơ xét tuyển đại học cần nộp bản sao công chứng chứng chỉ TOEFL ITP/TOEFL iBT/IELTS về Học viện để xét quy đổi điểm tuyển sinh.
1.8.2. Điểm ưu tiêntheo đối tượng, khu vực
Loại ưu tiên |
Đối với thí sinh xét học bạ |
Đối với thí sinh xét kết quả tốt nghiệp THPT |
Ưu tiên theo đối tượng |
Thực hiện theo quy định tại Quy chế tuyển sinh đại học chính quy hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo |
|
Nhóm ưu tiên 1: đối tượng 01, 02, 03, 04 |
0,1 |
|
Nhóm ưu tiên 2: đối tượng 05, 06, 07 |
0,05 |
|
Ưu tiên theo khu vực |
||
KV1 |
0,15 |
|
KV2NT |
0,1 |
|
KV2 |
0,05 |
1.8.3. Điểm khuyến khích(sử dụng cho phương thức xét học bạ)
- Thí sinh đoạt giải khuyến khích trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia các môn văn hóa: 0,3 điểm.
- Thí sinh đoạt giải Nhất, Nhì, Ba trong kỳ thi chọn học sinh giỏi cấp tỉnh các môn văn hóa: 0,2 điểm.
- Thí sinh đoạt giải khuyến khích trong kỳ thi chọn học sinh giỏi cấp tỉnh các môn văn hóa: 0,1 điểm.
1.8.4.Xét tuyển thí sinh dự bị dân tộc vào ngành Báo chí
Thí sinh hoàn thành chương trình dự bị đại học tại các trường dự bị dân tộc có nguyện vọng dự tuyển ngành Báo chí phải tham dự kỳ thi Năng khiếu báo chí do Học viện tổ chức. Điểm xét tuyển đối với các thí sinh này được xác định căn cứ vào điểm trung bình chung học bạ THPTkết hợp với điểm thi môn Năng khiếu báo chí.
1.9. Lệ phí xét tuyển/thi tuyển
- Lệ phí xét tuyển(xét học bạ, xét kết quả thi tốt nghiệp THPT, quy đổi điểm chứng chỉ quốc tế): 30.000đ/nguyện vọng.
- Lệ phí thi tuyển ngành Báo chí: 300.000đ/hồ sơ.
Thí sinh đăng ký 02 bài thi Năng khiếu báo chí: 500.000đ/hồ sơ.
Thí sinh đăng ký 03 bài thi Năng khiếu báo chí: 700.000đ/hồ sơ.
1.10. Học phí dự kiến với sinh viên chính quy năm 2021:
- Các ngành đào tạo giảng viên lý luận chính trị (Triết học, Chủ nghĩa xã hội khoa học, Kinh tế chính trị, Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam, Tư tưởng Hồ Chí Minh) được miễn học phí.
- Các ngành khác hệ đại trà: 276.000 đ/tín chỉ (chương trình toàn khóa 143 tín chỉ).
- Hệ chất lượng cao: 771.200đ/tín chỉ (tạm tính - chưa bao gồm 13 tín chỉ Giáo dục thể chất, Giáo dục Quốc phòng - An ninh).
- Lộ trình tăng học phí cho từng năm là tối đa 10%.
1.11. Các nội dung khác
Cấu trúc bài thi Năng khiếu báo chígồm 2 phần:
- Phần thứ nhất (3 điểm): Tất cả thí sinh dự thi ngành Báo chí làm bài thi trắc nghiệm gồm 30 câu hỏi, thời gian làm bài 30 phút: kiểm tra hiểu biết chung (nội dung đề thi nằm trong các môn học: Giáo dục công dân, Lịch sử, Địa lý, Ngữ văn của chương trình Trung học phổ thông, chủ yếu là lớp 12).
- Phần thứ hai (7 điểm):
+ Đối với thí sinh dự thi chuyên ngành Quay phim truyền hình, Ảnh báo chí:
(1) Xem hình ảnh (ảnh chụp, video clip) và viết bình luận không quá 500 chữ về hình thức, kỹ thuật, nội dung hình ảnh được xem, thời gian làm bài 30 phút (3 điểm);
(2) Trả lời phỏng vấn trực tiếp để thể hiện hiểu biết về lĩnh vực quay phim truyền hình, ảnh báo chí; kiến thức về tạo hình và bố cục, tư duy hình ảnh; ý tưởng sáng tạo; khả năng giao tiếp… (4 điểm)
+ Đối với thí sinh dự tuyển các chuyên ngành khác của ngành Báo chí: Làm bài thi tự luận gồm 2 câu hỏi, thời gian làm bài 120 phút.
Câu 1 (3 điểm): Đánh giá năng lực xử lý, biểu đạt thông tin và sử dụng ngôn ngữ trong xây dựng, hoàn thiện văn bản. Dạng thức đề thi có thể là: Cung cấp một văn bản báo chí có lỗi sai (về quan điểm chính trị, cấu trúc văn bản, về tính logic, về văn phong, về cách sử dụng ngôn từ…) yêu cầu thí sinh sửa chữa và hoàn thiện văn bản theo cách của mình.
Câu 2 (4 điểm): Đánh giá năng lực phát hiện vấn đề và thể hiện quan điểm cá nhân. Dạng thức đề thi có thể là: Cung cấp thông tin về một vấn đề, một sự kiện, yêu cầu thí sinh viết một bài luận tối đa là 500 từ.
Bài thi Năng khiếu báo chí do Học viện ra đề và tổ chức chấm thi.
1.12. Thời gian dự kiến tuyển sinh các đợt bổ sung trong năm
1.12.1. Tuyển sinh bổ sung đợt 1: từ 30/8 đến 10/9(nếu còn chỉ tiêu).
1.12.2. Tuyển sinh bổ sung đợt 2: thí sinh đăng ký xét tuyển từ 15/9 đến 25/9 (nếu còn chỉ tiêu).
1.13. Tình hình việc làm (thống kê cho 2 khóa tốt nghiệp gần nhất)
Nhóm ngành |
Chỉ tiêu Tuyển sinh |
Số SV/HS trúng tuyển nhập học |
Số SV/HS tốt nghiệp |
Trong đó số SV/HS tốt nghiệp đã có việc làm sau 12 tháng |
||||||||
ĐH |
CĐSP |
TCSP |
ĐH |
CĐSP |
TCSP |
ĐH |
CĐSP |
TCSP |
ĐH |
CĐSP |
TCSP |
|
Khối ngành/Nhóm ngành |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khối ngành II |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khối ngành III |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khối ngành IV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khối ngành V |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khối ngànhVI |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khối ngànhVII |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Năm 2019 |
1950 |
|
|
2059 |
|
|
1100 |
|
|
1030 |
|
|
Năm 2020 |
…….. |
|
|
......... |
|
|
1327 |
|
|
925 |
|
|
Tổng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.14. Tài chính
- Tổng nguồn thu hợp pháp/năm của trường: 211,557 tỉ đồng.
- Tổng chi phí đào tạo trung bình 1 sinh viên/năm của năm liền trước năm tuyển sinh: 23.500.000 đồng/năm/sinh viên.
Tin tức
Liên kết Website