Danh mục các hướng nghiên cứu và danh sách các nhà khoa học có thể nhận hướng dẫn ncs của học viện báo chí và tuyên truyền
DANH MỤC CÁC HƯỚNG NGHIÊN CỨU VÀ DANH SÁCH CÁC NHÀ KHOA HỌC CÓ THỂ NHẬN HƯỚNG DẪN NCS
CỦA HỌC VIỆN BÁO CHÍ VÀ TUYÊN TRUYỀN
1. NGÀNH BÁO CHÍ HỌC
TT |
Hướng nghiên cứu |
Họ tên, học vị, học hàm người hướng dẫn nghiên cứu sinh |
Số NCS có thể nhận |
1 |
Quan điểm, chính sách của Đảng Cộng sản và Nhà nước Việt Nam về báo chí và quản lý, phát triển báo chí |
TS. Đinh Thế Huynh; PGS, TS. Tô Huy Rứa; GS, TS. Tạ Ngọc Tấn; PGS, TS. Nguyễn Văn Dững; PGS, TS. Nguyễn Vũ Tiến; PGS, TS. Phạm Huy Kỳ; PGS, TS. Đinh Văn Hường; PGS, TS. Trương Ngọc Nam; PGS, TS. Nguyễn Thế Kỷ; TS. Trần Đăng Tuấn; PGS, TS Lưu Văn An; GS, TS. Dương Xuân Ngọc; GS, TSKH. Phan Xuân Sơn; PGS, TS. Nguyễn Thị Trường Giang |
3 |
2 |
Những vấn đề lý luận và lịch sử báo chí Việt Nam |
PGS, TS. Nguyễn Văn Dững; TS. Nguyễn Thị Thoa; PGS, TS. Trần Thế Phiệt; GS, TS. Tạ Ngọc Tấn; TS. Hoàng Văn Quang; GS, TS. Đỗ Quang Hưng; PGS, TS. Phạm Duy Đức; PGS, TS. Đinh Văn Hường; PGS, TS. Nguyễn Đức Dũng; PGS, TS. Đỗ Thị Thu Hằng; PGS, TS. Mai Quỳnh Nam; PGS, TS. Hà Huy Phượng; PGS, TS. Nguyễn Trường Giang |
3 |
3 |
Những vấn đề lý luận và thực tiễn báo chí – truyền thông đương đại |
GS, TS. Tạ Ngọc Tấn; TS. Đinh Thế Huynh; TS. Trần Đăng Tuấn; TS. Tạ Bích Loan; TS. Đậu Ngọc Đản; PGS, TS. Nguyễn Thế Kỷ; PGS, TS. Nguyễn Văn Dững; PGS, TS. Nguyễn Đức Dũng; TS. Nguyễn Thị Thoa; TS. Nguyễn Trí Nhiệm; PGS, TS. Đinh Thúy Hằng; TS. Trần Thu Nga; TS. Trần Bá Dung; TS. Vũ Thị Kim Hoa; PGS, TS. Hà Huy Phượng; PGS, TS. Đỗ Thị Thu Hằng; PGS, TS. Nguyễn Ngọc Oanh; TS. Lê Thị Nhã; PGS, TS. Nguyễn Thị Trường Giang; PGS, TS. Đỗ Chí Nghĩa; PGS, TS. Đinh Văn Hường; PGS, TS. Đặng Thu Hương; PGS, TS. Nguyễn Thanh Huyền |
5 |
4 |
Báo chí và dư luận xã hội |
PGS, TS. Nguyễn Văn Dững; TS. Phạm Chiến Khu; PGS, TS. Mai Quỳnh Nam; GS, TS. Tạ Ngọc Tấn; PGS, TS. Đỗ Chí Nghĩa; PGS, TS. Nguyễn Quý Thanh; PGS, TS. Đỗ Thị Thu Hằng |
3 |
5 |
Báo chí trong môi trường truyền thông thay đổi |
GS, TS. Tạ Ngọc Tấn; PGS, TS. Nguyễn Văn Dững; PGS, TS. Nguyễn Thế Kỷ; TS. Trương Minh Tuấn; PGS, TS. Đỗ Thị Thu Hằng; PGS, TS. Hà Huy Phượng; TS. Lê Thị Nhã; PGS, TS. Nguyễn Trường Giang; PGS, TS. Nguyễn Thành Lợi |
4 |
6 |
Báo chí học với các lĩnh vực đời sống xã hội |
GS, TS. Tạ Ngọc Tấn; GS, TS. Dương Xuân Ngọc; PGS, TS. Trương Ngọc Nam; PGS, TS. Nguyễn Văn Dững; PGS, TS. Lưu Văn An; TS. Mai Đức Ngọc; PGS, TS. Trần Thị Trâm;, TS. Vũ Thị Kim Hoa; PGS, TS. Đỗ Thị Thu Hằng; TS. Lưu Hồng Minh; PGS, TS. Nguyễn Ngọc Oanh; PGS, TS. Hà Huy Phượng; TS. Lê Thị Nhã; PGS, TS. Nguyễn Thị Trường Giang; PGS, TS. Đinh Văn Hường; PGS, TS. Mai Quỳnh Nam; GS, TSKH. Phan Xuân Sơn; PGS, TS. Nguyễn Thành Lợi |
10 |
7 |
Kinh tế báo chí – truyền thông |
GS, TS. Tạ Ngọc Tấn; PGS, TS. Nguyễn Văn Dững; PGS, TS. Nguyễn Thế Kỷ; TS. Trần Đăng Tuấn; TS. Phạm Tất Thắng; TS. Lê Hải; PGS, TS. Đỗ Thị Thu Hằng; PGS, TS. Hà Huy Phượng; PGS,TS. Đặng Thị Thu Hương; TS Bùi Chí Trung; PGS, TS. Đinh Văn Hường; TS. Tạ Bích Loan, PGS, TS. Nguyễn Thành Lợi; PGS, TS. Nguyễn Thanh Huyền |
5 |
8 |
Tổ chức sản xuất sản phẩm báo chí – truyền thông, lao động báo chí, lao động nhà báo |
TS. Nguyễn Thị Thoa; TS. Nguyễn Trí Nhiệm; TS. Lê Thị Nhã; GS, TS. Tạ Ngọc Tấn; PGS, TS. Nguyễn Đức Dũng; PGS, TS. Nguyễn Văn Dững; PGS, TS. Đinh Văn Hường; PGS, TS. Đinh Thúy Hằng; TS. Hà Huy Phượng; TS. Trần Thu Nga; PGS, TS. Đỗ Chí Nghĩa; TS. Trần Đăng Tuấn; PGS, TS. Nguyễn Ngọc Oanh; PGS, TS. Đỗ Thị Thu Hằng; TS. Lê Thị Nhã; TS Nguyễn Quang Hòa; PGS, TS. Nguyễn Thành Lợi; PGS, TS. Đinh Thị Thu Hằng; PGS, TS. Nguyễn Thị Trường Giang |
4 |
9 |
Ngôn ngữ báo chí-truyền thông |
TS. Vũ Thị Kim Hoa; PGS, TS. Hoàng Anh; TS. Trần Thu Nga; PGS, TS. Vũ Quang Hào; GS, TS. Nguyễn Văn Hiệp; TS. Trần Văn Thư; TS. Nguyễn Thanh Hương; TS. Nguyễn Thị Thu; GS, TS. Tạ Ngọc Tấn; PGS, TS. Nguyễn Văn Dững; GS, TS. Lê Quang Thiêm |
3
|
10 |
Văn hoá truyền thông |
GS, TS. Tạ Ngọc Tấn; PGS, TS. Nguyễn Văn Dững; PGS, TS. Đinh Văn Hường; PGS, TS. Ngô Văn Giá; PGS, TS. Hoàng Minh Lường; PGS, TS. Phạm Duy Đức; PGS, TS. Nguyễn Duy Bắc; TS. Trần Văn Thư; PGS, S. Đỗ Thị Thu Hằng; PGS, TS. Hà Huy Phượng; TS. Lê Thị Nhã; TS. Nguyễn Đức Hạnh; PGS, TS. Nguyễn Thị Trường Giang |
3 |
11 |
Báo chí-truyền thông hiện đại phương Tây |
PGS, TS. Đinh Thuý Hằng; PGS, TS. Lưu Văn An; GS, TS. Tạ Ngọc Tấn; PGS, TS. Nguyễn Văn Dững; TS. Nguyễn Thanh Hương; PGS, TS. Đỗ Thị Thu Hằng; PGS,TS. Đặng Thị Thu Hương; PGS, TS. Nguyễn Thanh Huyền; TS. Bùi Chí Trung; PGS, TS. Nguyễn Thành Lợi; PGS, TS. Nguyễn Thị Trường Giang |
3 |
12 |
Xã hội học báo chí-truyền thông |
PGS, TS. Nguyễn Văn Dững; TS. Lưu Hồng Minh; PGS, TS. Mai Quỳnh Nam; TS. Phạm Chiến Khu; GS, TS. Nguyễn Quý Thanh; PGS, TS. Đỗ Thị Thu Hằng; TS. Phạm Hương Trà; TS. Nhạc Phan Linh; TS. Trần Hữu Quang; PGS, TS. Nguyễn Thị Trường Giang |
3 |
13 |
Công chúng báo chí |
PGS, TS. Nguyễn Văn Dững; GS, TS. Tạ Ngọc Tấn; PGS, TS. Mai Quỳnh Nam; PGS, TS. Nguyễn Quý Thanh; PGS, TS. Đỗ Thị Thu Hằng; PGS, TS. Hà Huy Phượng; TS. Lê Thị Nhã; PGS, TS. Đỗ Chí Nghĩa; PGS, TS. Nguyễn Ngọc Oanh; TS. Trần Hữu Quang; PGS, TS. Đặng Thị Thu Hương; PGS, TS. Đinh Văn Hường; PGS, TS. Nguyễn Thị Trường Giang |
4 |
14 |
Toàn cầu hoá báo chí-truyền thông |
GS, TS. Tạ Ngọc Tấn; TS. Nguyễn Trí Nhiệm; PGS, TS. Nguyễn Thế Kỷ; PGS, TS. Đỗ Thị Thu Hằng; PGS, TS. Hà Huy Phượng; TS. Lê Thị Nhã; PGS, TS. Nguyễn Ngọc Oanh; PGS, TS. Nguyễn Thị Trường Giang; PGS, TS. Đỗ Chí Nghĩa; PGS, TS. Đặng Thị Thu Hương; PGS, TS. Nguyễn Thị Thanh Huyền; PGS, TS. Nguyễn Thành Lợi; PGS, TS. Đinh Thị Thu Hằng; PGS, TS. Mai Quỳnh Nam; PGS, TS. Nguyễn Quý Thanh |
2 |
15 |
Truyền hình hiện đại |
TS. Trần Đăng Tuấn; TS. Tạ Bích Loan; GS, TS. Tạ Ngọc Tấn; PGS, TS. Dương Xuân Sơn; PGS, TS. Nguyễn Văn Dững; TS. Trần Bảo Khánh; TS. Trần Thu Nga; PGS, TS. Nguyễn Ngọc Oanh; TS. Đinh Xuân Hòa; TS. Bùi Chí Trung |
5 |
16 |
Phát thanh hiện đại |
PGS, TS. Nguyễn Đức Dũng; PGS, TS. Nguyễn Văn Dững; TS. Nguyễn Trí Nhiệm; TS.Trần Thu Nga; PGS, TS. Vũ Quang Hào; GS, TS. Tạ Ngọc Tấn; PGS, TS. Đinh Thị Thu Hằng; TS Trần Thị Tri |
4 |
17
|
Báo mạng điện tử, multimedia |
PGS, TS. Đinh Thị Thuý Hằng; GS, TS. Tạ Ngọc Tấn; PGS, TS. Nguyễn Văn Dững; PGS, TS. Nguyễn Đức Dũng; PGS, TS. Nguyễn Thị Trường Giang; TS. Thang Đức Thắng; PGS, TS. Vũ Quang Hào; PGS, TS. Đặng Thu Hương; PGS, TS. Đỗ Thị Thu Hằng; PGS, TS. Nguyễn Thị Thanh Huyền; TS Bùi Chí Trung; PGS, TS. Nguyễn Thành Lợi; PGS, TS. Hà Huy Phượng |
3 |
18 |
Ảnh báo chí hiện đại |
GS, TS. Tạ Ngọc Tấn; PGS, TS. Nguyễn Văn Dững; PGS, TS. Hà Huy Phượng; TS. Thang Đức Thắng; TS. Nguyễn Quang Hòa |
2 |
19 |
Báo chí địa phương |
PGS, TS. Nguyễn Thế Kỷ; PGS, TS. Đinh Văn Hường; GS, TS Tạ Ngọc Tấn; PGS, TS Nguyễn Văn Dững; TS. Trần Thu Nga; PGS, TS. Hà Huy Phượng; PGS, TS. Đỗ Thị Thu Hằng; TS. Lê Thị Nhã; TS. Nguyễn Quang Hòa; PGS, TS. Nguyễn Thị Trường Giang |
4 |
20 |
Báo in đương đại |
PGS, TS. Nguyễn Văn Dững; PGS, TS. Hà Huy Phượng; TS. Lê Thị Nhã; GS, TS. Tạ Ngọc Tấn; TS. Trần Thu Nga; PGS, TS. Đinh Văn Hường; PGS, TS. Đặng Thị Thu Hương; TS. Lê Hải; PGS, TS. Nguyễn Thị Trường Giang |
3 |
21 |
Quảng cáo và dịch vụ báo chí |
PGS, TS. Nguyễn Văn Dững; GS, TS. Tạ Ngọc Tấn; TS. Trần Đăng Tuấn; TS. Tạ Bích Loan; PGS, TS. Đỗ Thị Thu Hằng, PGS, TS. Đặng Thị Thu Hương; TS. Bùi Chí Trung; PGS, TS. Đinh Văn Hường; PGS, TS. Đinh Thị Thúy Hằng; PGS, TS. Đỗ Chí Nghĩa; TS. Thang Đức Thắng; PGS, TS. Trần Hữu Quang; GS, TS. Nguyễn Quý Thanh; PGS, TS. Nguyễn Thị Trường Giang |
3 |
22 |
Truyền thông đa phương tiện |
PGS, TS. Đinh Thị Thuý Hằng, PGS, TS. Hà Huy Phượng, GS, TS. Tạ Ngọc Tấn; PGS, TS. Nguyễn Văn Dững; TS. Thang Đức Thắng; PGS, TS. Đỗ Thị Thu Hằng; PGS, TS. Nguyễn Ngọc Oanh; PGS, TS. Nguyễn Thị Trường Giang; PGS, TS. Đỗ Chí Nghĩa; PGS, TS. Đặng Thu Hương; PGS, TS. Nguyễn Thị Thanh Huyền, PGS, TS. Nguyễn Thành Lợi |
2 |
23 |
Thể loại tác phẩm báo chí |
PGS, TS. Đinh Văn Hường; GS, TS. Tạ Ngọc Tấn; PGS, TS. Nguyễn Đức Dũng; PGS, TS. Nguyễn Văn Dững; PGS, TS. Đỗ Thị Thu Hằng; PGS, TS. Hà Huy Phượng; TS. Lê Thị Nhã; PGS, TS. Nguyễn Ngọc Oanh; PGS, TS. Nguyễn Thị Trường Giang; PGS, TS. Đỗ Chí Nghĩa; PGS, TS. Đặng Thị Thu Hương; PGS, TS. Đinh Thị Thu Hằng; TS. Đinh Thị Xuân Hòa; TS. Bùi Chí Trung; PGS,TS. Trần Thế Phiệt; PGS, TS. Hoàng Minh Lường |
3 |
24
|
Báo chí – truyền thông và Quan hệ công chúng |
PGS, TS. Đinh Thị Thúy Hằng; PGS, TS. Vũ Quang Hào; PGS, TS. Đặng Thị Thu Hương; PGS, TS. Nguyễn Văn Dững; PGS, TS. Nguyễn Thị Thanh Huyền; PGS, TS. Đỗ Thị Thu Hằng; PGS, TS. Nguyễn Ngọc Oanh; PGS, TS. Nguyễn Thị Trường Giang; PGS, TS. Đỗ Chí Nghĩa; PGS, TS. Đinh Văn Hường |
3 |
25
|
Vấn đề tự do báo chí |
GS, TS. Tạ Ngọc Tấn; PGS, TS Lương Khắc Hiếu; PGS, TS. Tô Huy Rứa; PGS, TS. Nguyễn Thế Kỷ; PGS, TS. Hoàng Đình Cúc; GS, TS. Lê Hữu Nghĩa; PGS, TS. Nguyễn Văn Dững; TS. Nguyễn Đình Hòa; GS, TSKH. Phan Xuân Sơn; PGS, TS. Trương Ngọc Nam; PGS, TS. Lưu Văn An; PGS, TS. Phạm Huy Kỳ; PGS, TS. Nguyễn Vũ Tiến; PGS, TS. Nguyễn Thị Trường Giang |
3 |
26 |
Quản lý báo chí – truyền thông |
GS, TS. Tạ Ngọc Tấn; PGS, TS. Nguyễn Văn Dững; PGS, TS. Trương Ngọc Nam; PGS, TS. Lưu Văn An; PGS, TS. Phạm Huy Kỳ; PGS, TS. Nguyễn Vũ Tiến; PGS, TS. Đỗ Thị Thu Hằng; PGS, TS. Hà Huy Phượng; PGS, TS. Nguyễn Thị Trường Giang |
|
27 |
Pháp luật và đạo đức báo chí |
GS, TS. Tạ Ngọc Tấn; PGS, TS. Nguyễn Văn Dững; PGS, TS. Đỗ Thị Thu Hằng; PGS, TS. Hà Huy Phượng; PGS, TS. Nguyễn Thị Trường Giang; PGS, TS. Đặng Thị Thu Hương; PGS, TS. Đinh Văn Hường |
|
26 |
Đề tài mở |
GS, TS. Tạ Ngọc Tấn; PGS, TS. Nguyễn Văn Dững |
|
2. NGÀNH CHÍNH TRỊ HỌC CHUYÊN NGÀNH CÔNG TÁC TƯ TƯỞNG
TT |
Hướng nghiên cứu |
Họ tên, học vị, học hàm người hướng dẫn NCS |
Số NCS có thể nhận |
1 |
Hệ thống quan điểm của chủ nghĩa Mác-Lênin, tư tưởng Hồ Chí Minh về công tác tư tưởng-văn hóa.
|
PGS,TS. Lương Khắc Hiếu PGS,TS. Phạm Huy Kỳ GS,TS Hoàng Chí Bảo GS,TS. Dương Xuân Ngọc PGS,TS. Trương Ngọc Nam PGS,TS. Lưu Văn An PGS,TS. Hoàng Quốc Bảo PGS,TS. Trần Thị Anh Đào PGS,TS. Đào Duy Quát PGS,TS. Nguyễn Viết Thông PGS,TS Ngô Văn Thạo PGS,TS Phạm Văn Chúc PGS,TS Nguyễn Chí Mỳ PGS,TS Đinh Ngọc Giang PGS,TS Đoàn Thị Minh Oanh |
4 |
2 |
Hệ thống quan điểm, chính sách của Đảng và Nhà nước Việt Nam về công tác tư tưởng – văn hóa.
|
PGS,TS. Lương Khắc Hiếu PGS,TS. Phạm Huy Kỳ GS. TS Hoàng Chí Bảo GS,TS. Dương Xuân Ngọc PGS,TS. Trương Ngọc Nam PGS,TS. Lưu Văn An PGS,TS. Hoàng Quốc Bảo PGS,TS. Trần Thị Anh Đào PGS,TS. Đào Duy Quát PGS, TS. Nguyễn Viết Thông PGS,TS Ngô Văn Thạo PGS, TS Ngô Đình Xây PGS, TS. Mai Đức Ngọc TS. Trương Minh Tuấn TS Lương Ngọc Vĩnh |
4 |
3
|
Các nguyên tắc, phương châm tiến hành công tác tư tưởng của Đảng Cộng sản Việt Nam.
|
PGS,TS. Lương Khắc Hiếu PGS,TS. Phạm Huy Kỳ GS. TS Hoàng Chí Bảo GS,TS. Dương Xuân Ngọc PGS,TS. Trương Ngọc Nam PGS,TS. Hoàng Quốc Bảo PGS,TS. Trần Thị Anh Đào PGS,TS. Đào Duy Quát PGS, TS. Nguyễn Viết Thông PGS,TS Ngô Văn Thạo PGS,TS. Mai Đức Ngọc TS Lương Ngọc Vĩnh |
3 |
4 |
Đổi mới nội dung, phương thức công tác tư tưởng trong điều kiện một đảng cầm quyền, phát triển kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa và hội nhập quốc tế.
|
PGS,TS. Lương Khắc Hiếu PGS,TS. Phạm Huy Kỳ GS. TS Hoàng Chí Bảo GS,TS. Dương Xuân Ngọc PGS,TS. Trương Ngọc Nam PGS,TS. Lưu Văn An PGS,TS. Hoàng Quốc Bảo PGS,TS. Trần Thị Anh Đào PGS,TS. Đào Duy Quát PGS, TS. Nguyễn Viết Thông PGS,TS Ngô Văn Thạo PGS, TS Ngô Đình Xây TS. Trương Minh Tuấn PGS,TS. Mai Đức Ngọc TS. Lương Ngọc Vĩnh |
3 |
5 |
Phòng, chống suy thoái tư tưởng chính trị, đạo đức, lối sống, “tự diễn biến”, “tự chuyển hóa” trong cán bộ, đảng viên.
|
PGS,TS. Lương Khắc Hiếu PGS,TS. Phạm Huy Kỳ GS,TS. Hoàng Chí Bảo PGS,TS. Trương Ngọc Nam PGS,TS. Hoàng Quốc Bảo PGS,TS. Trần Thị Anh Đào PGS,TS. Đào Duy Quát PGS, TS. Nguyễn Viết Thông PGS,TS. Ngô Văn Thạo PGS,TS. Mai Đức Ngọc TS. Trương Minh Tuấn TS. Lương Ngọc Vĩnh |
3 |
6 |
Công tác tư tưởng với ngăn chặn, đẩy lùi "lợi ích nhóm" và tham nhũng chính sách.
|
PGS,TS. Lương Khắc Hiếu PGS,TS. Phạm Huy Kỳ GS,TS. Hoàng Chí Bảo GS,TS. Dương Xuân Ngọc PGS,TS. Trương Ngọc Nam PGS,TS. Lưu Văn An PGS, TS. Nguyễn Viết Thông PGS,TS. Ngô Văn Thạo PGS,TS. Ngô Đình Xây TS. Trương Minh Tuấn PGS,TS. Mai Đức Ngọc PGS,TS. Nguyễn Xuân Phong PGS,TS. Lưu Văn Quảng |
3 |
7 |
Công tác tư tưởng với việc phát triển kinh tế - xã hội, mở rộng, phát huy dân chủ trong Đảng và năng lực thực hành dân chủ trong xã hội.
|
PGS,TS. Lương Khắc Hiếu PGS,TS. Phạm Huy Kỳ GS,TS. Hoàng Chí Bảo GS,TS. Dương Xuân Ngọc PGS,TS. Trương Ngọc Nam PGS,TS. Lưu Văn An PGS,TS. Hoàng Quốc Bảo PGS,TS. Trần Thị Anh Đào PGS,TS. Đào Duy Quát PGS, TS. Nguyễn Viết Thông PGS,TS. Ngô Văn Thạo PGS, TS. Ngô Đình Xây PGS,TS. Mai Đức Ngọc TS. Lương Ngọc Vĩnh |
3 |
8 |
Công tác tư tưởng với quá trình hoạch định, thực hiện, phân tích, kiểm tra, giám sát, đánh giá chính sách.
|
PGS,TS. Lương Khắc Hiếu PGS,TS. Phạm Huy Kỳ GS,TS. Dương Xuân Ngọc PGS,TS. Trương Ngọc Nam PGS,TS. Lưu Văn An PGS,TS. Nguyễn Chí Mỳ PGS,TS. Nguyễn Xuân Phong PGS,TS. Đào Duy Quát PGS,TS. Nguyễn Viết Thông PGS,TS. Ngô Văn Thạo |
2 |
9 |
Một số trào lưu, học thuyết mới về xã hội trên thế giới và ảnh hưởng của nó đến đời sống tinh thần xã hội Việt Nam
|
PGS,TS. Lương Khắc Hiếu PGS,TS. Phạm Huy Kỳ GS,TS. Hoàng Chí Bảo GS,TS. Dương Xuân Ngọc PGS,TS. Trương Ngọc Nam PGS,TS. Lưu Văn An PGS,TS. Hoàng Quốc Bảo PGS,TS. Trần Thị Anh Đào PGS,TS. Đào Duy Quát GS,TS. Trần Văn Phòng PGS,TS. Ngô Văn Thạo PGS,TS. Nguyễn Chí Mỳ PGS,TS. Đoàn Thị Minh Oanh PGS,TS. Mai Đức Ngọc |
2 |
10 |
Những vấn đề lý luận và thực tiễn của công tác lý luận, công tác tuyên truyền và công tác cổ động ở Việt Nam. |
PGS,TS. Lương Khắc Hiếu PGS,TS. Phạm Huy Kỳ PGS,TS. Hoàng Quốc Bảo PGS,TS. Trần Thị Anh Đào PGS,TS. Đào Duy Quát PGS,TS. Nguyễn Viết Thông PGS,TS. Ngô Văn Thạo PGS,TS Ngô Đình Xây TS. Trương Minh Tuấn PGS,TS. Mai Đức Ngọc TS. Lương Ngọc Vĩnh |
2 |
11 |
Vai trò của công tác tư tưởng trong xử lý các điểm nóng chính trị ở nước ta hiện nay. |
PGS,TS. Lương Khắc Hiếu PGS,TS. Phạm Huy Kỳ GS,TS. Hoàng Chí Bảo GS,TS. Lưu Văn Sùng GS,TS. Dương Xuân Ngọc PGS,TS. Lưu Văn An PGS,TS. Mai Đức Ngọc TS. Lương Ngọc Vĩnh |
2 |
12
|
Lãnh đạo, quản lý báo chí, xuất bản trong trong điều kiện mới.
|
PGS,TS. Lương Khắc Hiếu PGS,TS. Phạm Huy Kỳ PGS,TS. Trần Văn Hải PGS,TS. Trương Ngọc Nam PGS,TS. Lưu Văn An PGS,TS. Hoàng Quốc Bảo PGS,TS. Nguyễn Thế Kỷ PGS,TS. Phạm Văn Dững PGS,TS. Đỗ Thị Thu Hằng PGS, TS. Nguyễn Viết Thông PGS,TS. Nguyễn Vũ Tiến PGS,TS. Đỗ Chí Nghĩa TS. Trương Minh Tuấn TS. Trần Doãn Tiến |
3 |
13 |
Lãnh đạo, quản lý hoạt động tuyên truyền miệng trong điều kiện bùng nổ thông tin và phát triển các phương tiện truyền thông mới.
|
PGS,TS. Lương Khắc Hiếu PGS,TS. Phạm Huy Kỳ PGS,TS. Hoàng Quốc Bảo PGS,TS. Trần Thị Anh Đào PGS, TS. Nguyễn Viết Thông PGS,TS. Ngô Văn Thạo PGS,TS. Nguyễn Chí Mỳ TS. Lương Ngọc Vĩnh |
3 |
14 |
Lãnh đạo, quản lý văn học - nghệ thuật trong sự nghiệp đổi mới.
|
PGS,TS. Lương Khắc Hiếu PGS,TS. Phạm Huy Kỳ PGS,TS. Hoàng Quốc Bảo PGS,TS. Trần Thị Anh Đào PGS,TS. Nguyễn Duy Bắc PGS, TS Nguyễn Hữu Thức GS,TS. Đinh Xuân Dũng PGS,TS. Phạm Ngọc Trung PGS,TS. Trần Thị Trâm TS. Nguyễn Thị Hồng |
3 |
15 |
Lãnh đạo, quản lý các hoạt động trong lĩnh vực khoa giáo.
|
PGS,TS. Lương Khắc Hiếu GS,TS. Đào Văn Dũng PGS,TS. Phạm Huy Kỳ PGS,TS. Hoàng Quốc Bảo PGS,TS. Trần Thị Anh Đào PGS,TS. Đoàn Thị Minh Oanh |
3 |
16 |
Vai trò của công tác tư tưởng trong xây dựng hệ giá trị văn hóa, con người Việt Nam trong giai đoạn mới.
|
PGS,TS. Lương Khắc Hiếu PGS,TS. Phạm Huy Kỳ PGS,TS. Nguyễn Duy Bắc PGS, TS. Nguyễn Hữu Thức GS,TS. Đinh Xuân Dũng PGS,TS. Phạm Ngọc Trung PGS,TS. Lương Quỳnh Khuê TS. Bùi Thế Đức TS. Nguyễn Thị Hồng |
2 |
17
|
Vai trò của công tác tư tưởng trong việc khắc phục những rào cản về văn hóa, xã hội, con người Việt Nam đối với sự phát triển và hội nhập quốc tế. |
Cùng chuyên mục
Thông báo tuyển sinh đào tạo trình độ thạc sĩ năm 2016
Thông báo tuyển sinh đào tạo trình độ tiến sĩ năm 2016
Sơ đồ phòng thi tuyển sinh cao học đợt 1 ngày 23,24/4/2016
Danh sách thi sinh đăng ký dự thi cao học đợt 1 năm 2016 tại học viện
Quyết định điểm trúng tuyển vào học cao học khóa 22 đợt 1 năm 2016
Tin tứcLiên kết Website |