Thông báo lịch học bổ sung kiến thức dự thi đào tạo trình độ thạc sĩ đợt 1 năm 2020
HỌC VIỆN CHÍNH TRỊ QUỐC GIA HỒ CHÍ MINH HỌC VIỆN BÁO CHÍ VÀ TUYÊN TRUYỀN * Số 406-TB/HVBCTT-ĐT |
ĐẢNG CỘNG SẢN VIỆT NAM
Hà Nội, ngày 14 tháng 02 năm 2020 |
THÔNG BÁO
LỊCH HỌC BỔ SUNG KIẾN THỨC DỰ THI TRÌNH ĐỘ THẠC SĨ ĐỢT 1 NĂM 2020
1. Ngành Báo chí học, chuyên ngành Báo chí và chuyên ngành Quản lý báo chí truyền thông
Môn học |
Số TC |
Lý thuyết |
Phòng học |
Thảo luận/thực hành |
Khoa GD |
Đối tượng |
Nộp tiểu luận |
1. Lý thuyết truyền thông |
3 |
05/3; 06/3/2020 (buổi tối) |
A2.202 |
Cả ngày 09/3; sáng 10/3/2020 |
Viện Báo chí |
Ngành khác |
13/3/2020 |
Cả ngày 07/3; 08/3/2020 |
B8.301 |
||||||
2. Cơ sở lý luận báo chí |
3 |
12/3; 13/3/2020 (buổi tối) |
A2.101 |
Cả ngày 16/3; sáng 17/3/2020 |
Viện Báo chí |
Ngành phù hợp, ngành gần, ngành khác |
20/3/2020 |
Cả ngày 14/3; 15/3/2020 |
B1.401 |
||||||
3. Pháp luật và đạo đức báo chí truyền thông |
3 |
19/3; 20/3/2020 (buổi tối) |
A2.101 |
Cả ngày 23/3; sáng 24/3/2020 |
PT-TH |
Ngành phù hợp, ngành gần, ngành khác |
27/3/2020 |
Cả ngày 21/3; 22/3/2020 |
B1.401 |
||||||
4. Lao động nhà báo |
3 |
26/3; 27/3/2020 (buổi tối) |
A2.101 |
Cả ngày 30/3; sáng 31/3/2020 |
Viện Báo chí |
Ngành phù hợp, ngành gần, ngành khác |
03/4/2020 |
Cả ngày 28/3; 29/3/2020 |
B1.401 |
||||||
5. Tác phẩm báo chí thông tấn |
3 |
02/4; 03/4/2020 (buổi tối) |
A2.101 |
Cả ngày 06/4; sáng 07/4/2020 |
Viện Báo chí |
Ngành gần, ngành khác |
10/4/2020 |
Cả ngày 04/4; 05/4/2020 |
B1.401 |
||||||
6. Lý thuyết và kỹ năng báo chí - truyền thông dữ liệu |
3 |
09/4; 10/4/2020 (buổi tối) |
A2.101 |
Cả ngày 13/4; sáng 14/4/2020 |
Viện Báo chí |
Ngành gần, ngành khác |
17/4/2020 |
Cả ngày 11/4; 12/4/2020 |
B1.401 |
2. Ngành Báo chí học, chuyên ngành Phát thanh - Truyền hình và chuyên ngành Quản lý phát thanh, truyền hình và báo mạng điện tử
Môn học |
Số TC |
Lý thuyết |
Phòng học |
Thảo luận/thực hành |
Khoa GD |
Đối tượng |
Nộp tiểu luận |
1. Ngôn ngữ báo chí |
3 |
05/3; 06/3/2020 (buổi tối) |
A2.101 |
Cả ngày 09/3; sáng 10/3/2020 |
PT-TH |
Ngành khác |
13/3/2020 |
Cả ngày 07/3; 08/3/2020 |
B5.201 |
||||||
2. Cơ sở lý luận báo chí |
3 |
12/3; 13/3/2020 (buổi tối) |
A2.101 |
Cả ngày 16/3; sáng 17/3/2020 |
Viện Báo chí |
Ngành phù hợp, ngành gần, ngành khác |
20/3/2020 |
Cả ngày 14/3; 15/3/2020 |
B1.401 |
||||||
3. Pháp luật và đạo đức báo chí truyền thông |
3 |
19/3; 20/3/2020 (buổi tối) |
A2.101 |
Cả ngày 23/3; sáng 24/3/2020 |
PT-TH |
Ngành phù hợp, ngành gần, ngành khác |
27/3/2020 |
Cả ngày 21/3; 22/3/2020 |
B1.401 |
||||||
4. Tác phẩm báo Phát thanh, truyền hình |
3 |
26/3; 27/3/2020 (buổi tối) |
A2.102 |
Cả ngày 30/3; sáng 31/3/2020 |
PT-TH |
Ngành phù hợp, ngành gần, ngành khác |
03/4/2020 |
Cả ngày 28/3; 29/3/2020 |
B1.402 |
||||||
5. Tổ chức sản xuất chương trình phát thanh, Truyền hình |
3 |
02/4; 03/4/2020 (buổi tối) |
A2.102 |
Cả ngày 06/4; sáng 07/4/2020 |
PT-TH |
Ngành gần, ngành khác |
10/4/2020 |
Cả ngày 04/4; 05/4/2020 |
B1.402 |
||||||
6. Tác phẩm báo Mạng điện tử |
3 |
09/4; 10/4/2020 (buổi tối) |
A2.102 |
Cả ngày 13/4; sáng 14/4/2020 |
PT-TH |
Ngành gần, ngành khác |
17/4/2020 |
Cả ngày 11/4; 12/4/2020 |
B1.402 |
3. Ngành Chính trị học chuyên ngành Quản lý xã hội
Môn học |
Số TC |
Lý thuyết |
Phòng học |
Thảo luận/thực hành |
Khoa GD |
Đối tượng |
Nộp tiểu luận |
1. Khoa học quản lý |
3 |
05/3; 06/3/2020 (buổi tối) |
A2.103 |
Cả ngày 09/3; sáng 10/3/2020 |
Nhà nước & Pháp luật |
Ngành đúng, ngành phù hợp, ngành gần, ngành khác |
13/3/2020 |
Cả ngày 07/3; 08/3/2020 |
B8.201 |
||||||
2. Soạn thảo văn bản quản lý |
3 |
12/3; 13/3/2020 (buổi tối) |
A2.103 |
Cả ngày 16/3; sáng 17/3/2020 |
Nhà nước & Pháp luật |
Ngành khác |
20/3/2020 |
Cả ngày 14/3; 15/3/2020 |
B1.403 |
||||||
3. Quản lý nguồn nhân lực xã hội |
3 |
19/3; 20/3/2020 (buổi tối) |
A2.103 |
Cả ngày 23/3; sáng 24/3/2020 |
Nhà nước & Pháp luật |
Ngành gần, ngành khác |
27/3/2020 |
Cả ngày 21/3; 22/3/2020 |
B1.403 |
||||||
4. Giao tiếp trong quản lý |
2 |
Cả ngày 28/3; 29/3/2020 |
B1.403 |
Cả ngày 30/3/2020 |
Nhà nước & Pháp luật |
Ngành khác |
03/4/2020 |
5. Lý thuyết chung về quản lý xã hội |
3 |
02/4; 03/4/2020 (buổi tối) |
A2.103 |
Cả ngày 06/4; sáng 07/4/2020 |
Nhà nước & Pháp luật |
Ngành đúng, ngành phù hợp, ngành gần, ngành khác |
10/4/2020 |
Cả ngày 04/4; 05/4/2020 |
B1.403 |
||||||
6. Quản lý cấp cơ sở |
2 |
Cả ngày 11/4; 12/4/2020 |
B1.403 |
Cả ngày 13/4/2020 |
Nhà nước & Pháp luật |
Ngành phù hợp, ngành gần, ngành khác |
17/4/2020 |
4. Ngành Xây dựng Đảng và Chính quyền nhà nước
Môn học |
Số TC |
Lý thuyết |
Phòng học |
Thảo luận/thực hành |
Khoa GD |
Đối tượng |
Nộp tiểu luận |
1. Xây dựng Đảng về chính trị và tư tưởng |
3 |
05/3; 06/3/2020 (buổi tối) |
A2.104 |
Cả ngày 09/3; sáng 10/3/2020 |
Xây dựng Đảng |
Ngành phù hợp, ngành gần, ngành khác |
13/3/2020 |
Cả ngày 07/3; 08/3/2020 |
B5.203 |
||||||
2. Xây dựng Đảng về tổ chức và đạo đức |
3 |
12/3; 13/3/2020 (buổi tối) |
A2.104 |
Cả ngày 16/3; sáng 17/3/2020 |
Xây dựng Đảng |
Ngành phù hợp, ngành gần, ngành khác |
20/3/2020 |
Cả ngày 14/3; 15/3/2020 |
B1.404 |
||||||
3. Quản lý nhà nước trong các lĩnh vực trọng yếu |
3 |
19/3; 20/3/2020 (buổi tối) |
A2.104 |
Cả ngày 23/3; sáng 24/3/2020 |
Xây dựng Đảng |
Ngành phù hợp, ngành gần, ngành khác |
27/3/2020 |
Cả ngày 21/3; 22/3/2020 |
B1.404 |
||||||
4. Lý luận hành chính nhà nước |
3 |
26/3; 27/3/2020 (buổi tối) |
A2.104 |
Cả ngày 30/3; sáng 31/3/2020 |
Xây dựng Đảng |
Ngành gần, ngành khác |
03/4/2020 |
Cả ngày 28/3; 29/3/2020 |
B1.404 |
||||||
5. Đảng lãnh đạo hệ thống chính trị và các lĩnh vực trọng yếu |
3 |
02/4; 03/4/2020 (buổi tối) |
A2.104 |
Cả ngày 06/4; sáng 07/4/2020 |
Xây dựng Đảng |
Ngành gần, ngành khác |
10/4/2020 |
Cả ngày 04/4; 05/4/2020 |
B1.404 |
||||||
6. Các ngành luật trong hệ thống pháp luật Việt Nam |
3 |
09/4; 10/4/2020 (buổi tối) |
A2.104 |
Cả ngày 13/4; sáng 14/4/2020 |
Xây dựng Đảng |
Ngành khác |
17/4/2020 |
Cả ngày 11/4; 12/4/2020 |
B1.404 |
||||||
7. Công tác dân vận của Đảng |
2 |
Cả ngày 18/4; 19/4/2020 |
B1.404 |
Cả ngày 17/4/2020 |
Xây dựng Đảng |
Ngành khác |
23/4/2020 |
5. Ngành Chính trị học, chuyên ngành Quản lý hoạt động tư tưởng-văn hóa
Môn học |
Số TC |
Lý thuyết |
Phòng học |
Thảo luận/thực hành |
Khoa GD |
Đối tượng |
Nộp tiểu luận |
1. Quyền lực chính trị |
3 |
05/3; 06/3/2020 (buổi tối) |
A2.105 |
Cả ngày 09/3; sáng 10/3/2020 |
Chính trị học |
Ngành phù hợp, ngành gần, ngành khác |
13/3/2020 |
Cả ngày 07/3; 08/3/2020 |
B8.502 |
||||||
2. Nguyên lý công tác tư tưởng |
3 |
12/3; 13/3/2020 (buổi tối) |
A2.105 |
Cả ngày 16/3; sáng 17/3/2020 |
Tuyên truyền |
Ngành phù hợp, ngành gần, ngành khác |
20/3/2020 |
Cả ngày 14/3; 15/3/2020 |
B1.405 |
||||||
3. Lãnh đạo, quản lý hoạt động tư tưởng-văn hóa |
3 |
19/3; 20/3/2020 (buổi tối) |
A2.105 |
Cả ngày 23/3; sáng 24/3/2020 |
Tuyên truyền |
Ngành phù hợp, ngành gần, ngành khác |
27/3/2020 |
Cả ngày 21/3; 22/3/2020 |
B1.405 |
||||||
4. Nghệ thuật phát biểu miệng |
3 |
26/3; 27/3/2020 (buổi tối) |
A2.105 |
Cả ngày 30/3; sáng 31/3/2020 |
Tuyên truyền |
Ngành gần, ngành khác |
03/4/2020 |
Cả ngày 28/3; 29/3/2020 |
B1.405 |
||||||
5. Dư luận xã hội |
3 |
02/4; 03/4/2020 (buổi tối) |
A2.105 |
Cả ngày 06/4; sáng 07/4/2020 |
Tuyên truyền |
Ngành gần, ngành khác |
10/4/2020 |
Cả ngày 04/4; 05/4/2020 |
B1.405 |
||||||
6. Xử lý tình huống công tác tư tưởng |
3 |
09/4; 10/4/2020 (buổi tối) |
A2.105 |
Cả ngày 13/4; sáng 14/4/2020 |
Tuyên truyền |
Ngành khác |
17/4/2020 |
Cả ngày 11/4; 12/4/2020 |
B1.405 |
6. Ngành Chính trị học, chuyên ngành Chính trị phát triển
Môn học |
Số TC |
Lý thuyết |
Phòng học |
Thảo luận/thực hành |
Khoa GD |
Đối tượng |
Nộp tiểu luận |
1. Quyền lực chính trị |
3 |
05/3; 06/3/2020 (buổi tối) |
A2.105 |
Cả ngày 09/3; sáng 10/3/2020 |
Chính trị học |
Ngành phù hợp, ngành gần nhóm 1,2 |
13/3/2020 |
Cả ngày 07/3; 08/3/2020 |
B8.502 |
||||||
2. Lịch sử tư tưởng chính trị |
3 |
12/3; 13/3/2020 (buổi tối) |
A2.106 |
Cả ngày 16/3; sáng 17/3/2020 |
Chính trị học |
Ngành phù hợp, ngành gần nhóm 1, 2 |
20/3/2020 |
Cả ngày 14/3; 15/3/2020 |
B1.503 |
||||||
3. Khoa học chính sách công |
3 |
19/3; 20/3/2020 (buổi tối) |
A2.106 |
Cả ngày 23/3; sáng 24/3/2020 |
Chính trị học |
Ngành phù hợp, ngành gần nhóm 1, 2 |
27/3/2020 |
Cả ngày 21/3; 22/3/2020 |
B1.503 |
||||||
4. Chính trị học phát triển |
3 |
26/3; 27/3/2020 (buổi tối) |
A2.106 |
Cả ngày 30/3; sáng 31/3/2020 |
Chính trị học |
Ngành gần nhóm 1, 2 |
03/4/2020 |
Cả ngày 28/3; 29/3/2020 |
B1.503 |
||||||
5. Thể chế chính trị thế giới đương đại |
3 |
02/4; 03/4/2020 (buổi tối) |
A2.106 |
Cả ngày 06/4; sáng 07/4/2020 |
Chính trị học |
Ngành gần nhóm 1, 2 |
10/4/2020 |
Cả ngày 04/4; 05/4/2020 |
B1.503 |
||||||
6. Hệ thống chính trị với quản lý xã hội |
2 |
Cả ngày 11/4; 12/4/2020 |
B1.503 |
Cả ngày 13/4/2020 |
Chính trị học |
Ngành gần nhóm 2 |
17/4/2020 |
7. Chính trị học Việt Nam |
2 |
Cả ngày 18/4; 19/4/2020 |
B1.503 |
Cả ngày 17/4/2020 |
Chính trị học |
Ngành gần nhóm 2 |
23/4/2020 |
Ghi chú:
- Thời gian học bổ sung kiến thức dự thi đào tạo trình độ Thạc sĩ quy định cho mỗi tín chỉ là 15 tiết, mỗi ngày học 10 tiết, mỗi buổi tối học 5 tiết;
- Buổi sáng từ 7h30 đến 11h30, buổi chiều từ 13h30 đến 17h30, buổi tối từ 17h30 đến 21h30;
- Người học phải tham dự tối thiểu 75% số tiết trên lớp theo quy định của môn học và đóng học phí đầy đủ trước khi nộp tiểu luận kết thúc môn học;
- Thời gian ôn thi tuyển sinh và thi tuyển sinh sẽ thông báo trên Website Học viện và trang tuyensinhajc.edu.vn.
- Ban Quản lý Đào tạo phối hợp với các Khoa đào tạo để tổ chức và thực hiện theo đúng nội dung Thông báo này;
Mọi thông tin liên quan đến Lịch học bổ sung kiến thức, liên hệ Ban Quản lý Đào tạo. Điện thoại: 04.37546.963 (số máy lẻ 306); Di động: 0968 645 468 (đ/c Tạ Như Sơn) hoặc 0912 613 584 (đ/c Hoàng Anh Thao).
Nơi nhận: - Ban Giám đốc Học viện (để báo cáo), - Các Khoa tuyển sinh thạc sĩ đợt 1, - Văn phòng Học viện, - Ban Thanh tra, - Phòng Quản trị và Quản lý ký túc xá, - Ban Kế hoạch-Tài chính, - Website Học viện, - Lưu VT, ĐT. |
T/L GIÁM ĐỐC TRƯỞNG BAN QUẢN LÝ ĐÀO TẠO
(Đã ký)
Trần Thanh Giang |
Tin tức
Liên kết Website